Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/3: USD, yen Nhật tiếp tục giảm sâu
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 31/3, các đồng USD, đô la Hồng Kông, yen Nhật, dinar Kuwait và riyal Ả Rập Xê Út giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác được Vietcombank điều chỉnh tăng giá so với hôm qua như: Euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 1/4: Giảm giá hầu hết ngoại tệ 01/04/2023 - 08:27
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết giá mua - bán ở mức 23.270 VND/USD - 23.640 VND/USD, tiếp tục giảm thêm 10 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra đảo chiều tăng 151,79 - 160,31 đồng so với sáng qua, nâng giá euro lên mức 24.941,33 EUR/VND - 26.337,92 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua vào ở mức 28.339,40 VND/GBP - bán ra ở mức 29.547,82 VND/GBP, xoay đầu tăng 191,52 - 199,70 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán được niêm yết tương ứng là 3.345,31 VND/CNY - 3.488,49 VND/CNY, tăng trở lại 5,96 - 6,22 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 171,09 VND/JPY - ở chiều bán ra là 181,13 VND/JPY, tiếp tục giảm thêm 1,21 - 1,28 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,65 VND/KRW, tăng 0,10 đồng - ở chiều bán ra là 19,06 VND/KRW, tăng 0,11 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng trở lại 80,38 - 83,82 đồng theo mỗi chiều, ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.353,08 VND/AUD - 16.007,75 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,62 VND/THB - ở chiều bán ra là 701,07 VND/THB, tăng 1,34 - 1,54 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.353,08 |
15.508,17 |
16.007,75 |
80,38 |
81,20 |
83,82 |
Đô la Canada |
CAD |
16.917,47 |
17.088,35 |
17.638,84 |
52,66 |
53,19 |
54,92 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.030,00 |
25.282,83 |
26.097,30 |
128,31 |
129,60 |
133,79 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.345,31 |
3.379,10 |
3.488,49 |
5,96 |
6,02 |
6,22 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.373,71 |
3.503,36 |
- |
20,56 |
21,36 |
Euro |
EUR |
24.941,33 |
25.193,26 |
26.337,92 |
151,79 |
153,32 |
160,31 |
Bảng Anh |
GBP |
28.339,40 |
28.625,66 |
29.547,82 |
191,52 |
193,45 |
199,70 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.913,79 |
2.943,23 |
3.038,04 |
-1,32 |
-1,33 |
-1,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,13 |
296,56 |
- |
0,43 |
0,44 |
Yen Nhật |
JPY |
171,09 |
172,82 |
181,13 |
-1,21 |
-1,22 |
-1,28 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,65 |
17,39 |
19,06 |
0,10 |
0,11 |
0,11 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.306,47 |
79.367,36 |
- |
-82,35 |
-85,60 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.262,43 |
5.377,89 |
- |
1,34 |
1,36 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.213,55 |
2.307,83 |
- |
6,74 |
7,03 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
289,03 |
320,00 |
- |
0,07 |
0,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.234,87 |
6.484,97 |
- |
-0,66 |
-0,68 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.220,14 |
2.314,70 |
- |
8,86 |
9,24 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.228,39 |
17.402,42 |
17.963,03 |
10,81 |
10,92 |
11,29 |
Baht Thái |
THB |
607,62 |
675,13 |
701,07 |
1,34 |
1,49 |
1,54 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.270 |
23.300 |
23.640 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.