|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/3: USD, yen Nhật tiếp tục giảm sâu

09:33 | 31/03/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank, trong khi USD và yen Nhật vẫn chưa dứt đà giảm thì các ngoại tệ khác như euro, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc cùng đảo chiều tăng giá trong sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 31/3, các đồng USD, đô la Hồng Kông, yen Nhật, dinar Kuwait và riyal Ả Rập Xê Út giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay.

Trong khi đó có nhiều ngoại tệ khác được Vietcombank điều chỉnh tăng giá so với hôm qua như: Euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết giá mua - bán ở mức 23.270 VND/USD - 23.640 VND/USD, tiếp tục giảm thêm 10 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra đảo chiều tăng 151,79 - 160,31 đồng so với sáng qua, nâng giá euro lên mức 24.941,33 EUR/VND - 26.337,92 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua vào ở mức 28.339,40 VND/GBP - bán ra ở mức 29.547,82 VND/GBP, xoay đầu tăng 191,52 - 199,70 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán được niêm yết tương ứng là 3.345,31 VND/CNY - 3.488,49 VND/CNY, tăng trở lại 5,96 - 6,22 đồng theo mỗi chiều.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 171,09 VND/JPY - ở chiều bán ra là 181,13 VND/JPY, tiếp tục giảm thêm 1,21 - 1,28 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,65 VND/KRW, tăng 0,10 đồng - ở chiều bán ra là 19,06 VND/KRW, tăng 0,11 đồng.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) quay đầu tăng trở lại 80,38 - 83,82 đồng theo mỗi chiều, ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.353,08 VND/AUD - 16.007,75 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,62 VND/THB - ở chiều bán ra là 701,07 VND/THB, tăng 1,34 - 1,54 đồng trong sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.353,08

15.508,17

16.007,75

80,38

81,20

83,82

Đô la Canada

CAD

16.917,47

17.088,35

17.638,84

52,66

53,19

54,92

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.030,00

25.282,83

26.097,30

128,31

129,60

133,79

Nhân dân tệ

CNY

3.345,31

3.379,10

3.488,49

5,96

6,02

6,22

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.373,71

3.503,36

-

20,56

21,36

Euro

EUR

24.941,33

25.193,26

26.337,92

151,79

153,32

160,31

Bảng Anh

GBP

28.339,40

28.625,66

29.547,82

191,52

193,45

199,70

Đô la Hồng Kông

HKD

2.913,79

2.943,23

3.038,04

-1,32

-1,33

-1,37

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,13

296,56

-

0,43

0,44

Yen Nhật

JPY

171,09

172,82

181,13

-1,21

-1,22

-1,28

Won Hàn Quốc

KRW

15,65

17,39

19,06

0,10

0,11

0,11

Dinar Kuwait

KWD

-

76.306,47

79.367,36

-

-82,35

-85,60

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.262,43

5.377,89

-

1,34

1,36

Krone Na Uy

NOK

-

2.213,55

2.307,83

-

6,74

7,03

Rúp Nga

RUB

-

289,03

320,00

-

0,07

0,07

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.234,87

6.484,97

-

-0,66

-0,68

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.220,14

2.314,70

-

8,86

9,24

Đô la Singapore

SGD

17.228,39

17.402,42

17.963,03

10,81

10,92

11,29

Baht Thái

THB

607,62

675,13

701,07

1,34

1,49

1,54

Đô la Mỹ

USD

23.270

23.300

23.640

-10

-10

-10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai