Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/3: Đồng loạt giảm giá tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/3) tiếp tục giảm giá tại các ngân hàng được khảo sát, mức giảm dao động trong khoảng 1,41 - 2,19 đồng so với hôm qua.
Sacombank vẫn tiếp tục có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng ở mức 174,93 VND/JPY. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank đang có giá thấp nhất ở mức 179,17 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,3 |
174,04 |
182,41 |
-1,84 |
-1,86 |
-2,1 |
Agribank |
174,29 |
174,49 |
181,37 |
-1,68 |
-2,19 |
-1,73 |
Vietinbank |
173,74 |
173,74 |
181,69 |
-1,41 |
-1,41 |
-1,41 |
BIDV |
172,89 |
173,93 |
182,11 |
-1,68 |
-1,69 |
-1,76 |
Techcombank |
170,31 |
173,53 |
182,72 |
-1,59 |
-1,59 |
-1,6 |
NCB |
173,73 |
174,93 |
180,49 |
-1,61 |
-1,61 |
-1,64 |
Eximbank |
174,42 |
174,94 |
179,17 |
-1,96 |
-1,97 |
-2,01 |
Sacombank |
174,93 |
175,43 |
180,48 |
-1,69 |
-1,69 |
-1,73 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/3: USD, yen Nhật tiếp tục giảm sâu 31/03/2023 - 09:33
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm giá tại 8 ngân hàng trong nước với mức giảm dao động trong khoảng 34 - 85 đồng so với hôm qua.
Ở chiều mua vào Sacombank vẫn đang có giá cao nhất trong các ngân hàng là 15.454 VND/AUD. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank là có giá thấp nhất hôm nay ở mức 15.856 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.272,70 |
15.426,97 |
15.923,93 |
-49,99 |
-50,50 |
-65,71 |
Agribank |
15.356 |
15.418 |
15.890 |
-84 |
-84 |
-85 |
Vietinbank |
15.419 |
15.519 |
16.069 |
-61 |
-61 |
-61 |
BIDV |
15.333 |
15.426 |
15.905 |
-60 |
-60 |
-59 |
Techcombank |
15.179 |
15.442 |
16.063 |
-34 |
-34 |
-37 |
NCB |
15.322 |
15.422 |
16.020 |
-77 |
-77 |
-77 |
Eximbank |
15.420 |
15.466 |
15.856 |
-60 |
-60 |
-61 |
Sacombank |
15.454 |
15.504 |
15.912 |
-75 |
-75 |
-78 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt đảo chiều giảm giá với mức giảm nhiều nhất là 113,89 đồng và giảm ít nhất là 43 đồng so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất ghi nhận ở mức 28.678 VND/GBP. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.187 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.147,88 |
28.432,21 |
29.348,12 |
-85,24 |
-86,09 |
-113,89 |
Agribank |
28.386 |
28.557 |
29.208 |
-100 |
-101 |
-103 |
Vietinbank |
28.492 |
28.542 |
29.502 |
-88 |
-88 |
-88 |
BIDV |
28.262 |
28.432 |
29.511 |
-88 |
-89 |
-84 |
Techcombank |
28.150 |
28.517 |
29.447 |
-44 |
-43 |
-50 |
NCB |
28.514 |
28.634 |
29.298 |
-106 |
-106 |
-99 |
Eximbank |
28.463 |
28.548 |
29.238 |
-58 |
-59 |
-60 |
Sacombank |
28.678 |
28.728 |
29.187 |
-83 |
-83 |
-96 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank đang có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16,2 VND/KRW. Trong khi BIDV lại có giá bán ra thấp nhất ở mức 18,87 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,55 |
17,28 |
18,95 |
-0,1 |
-0,11 |
-0,14 |
Agribank |
- |
17,19 |
19,82 |
- |
-0,13 |
-0,14 |
Vietinbank |
16,2 |
17 |
19,8 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
BIDV |
16,11 |
17,79 |
18,87 |
-0,1 |
-0,12 |
-0,13 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,16 |
16,16 |
20,20 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đảo chiều giảm 7,11 đồng. Ở chiều bán ra hiện có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.339,35 VND/CNY. BIDV hiện có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.459 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.339,35 |
3.373,08 |
3.482,27 |
-7,11 |
-7,18 |
-10,38 |
Vietinbank |
- |
3.363 |
3.473 |
- |
-8 |
-8 |
BIDV |
- |
3.347 |
3.459 |
- |
-15 |
-15 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.356 |
3.481 |
- |
-1 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.280 - 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.789,54 - 26.177,61 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.217,58 - 17.951,74 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.864,81 - 17.583,92 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 606,28 - 699,53 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.