Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/3: Đa số ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 30/3, USD cùng nhiều ngoại tệ khác như Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái… đồng loạt giảm giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay.
Đô la Canada là đồng tiền tệ duy nhất tăng giá mua - bán so với hôm qua. Ngoài ra có franc Thụy Sĩ tăng giá ở chiều mua vào nhưng lại giảm ở chiều bán ra.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 31/3: USD, yen Nhật tiếp tục giảm sâu 31/03/2023 - 09:33
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết giá mua - bán ở mức 23.280 VND/USD - 23.650 VND/USD, giảm thêm 10 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào giảm nhẹ 28,87 đồng xuống còn 24.789,54 EUR/VND - ở chiều bán ra giảm 52,77 đồng xuống 26.177,61 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm 85,24 - 113,89 đồng so với hôm qua, theo đó giá mua vào ở mức 28.147,88 VND/GBP - bán ra ở mức 29.348,12 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 3.339,35 VND/CNY - 3.482,27 VND/CNY, quay đầu giảm 7,11 - 10,38 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 172,30 VND/JPY - ở chiều bán ra là 182,41 VND/JPY, tiếp tục giảm mạnh 1,84 - 2,10 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,55 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,95 VND/KRW, ghi nhận giảm thêm 0,10 - 0,14 đồng trong phiên sáng nay.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở hai chiều mua bán đảo chiều giảm 49,99 - 65,71 đồng so với hôm qua, ghi nhận theo hai chiều giao dịch lần lượt là 15.272,70 VND/AUD - 15.923,93 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 606,28 VND/THB - ở chiều bán ra là 699,53 VND/THB, xoay chiều giảm nhẹ 0,43 - 1,09 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.272,70 |
15.426,97 |
15.923,93 |
-49,99 |
-50,50 |
-65,71 |
Đô la Canada |
CAD |
16.864,81 |
17.035,16 |
17.583,92 |
23,85 |
24,09 |
9,93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.901,69 |
25.153,23 |
25.963,51 |
11,05 |
11,17 |
-10,53 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.339,35 |
3.373,08 |
3.482,27 |
-7,11 |
-7,18 |
-10,38 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.353,15 |
3.482,00 |
- |
-3,43 |
-6,53 |
Euro |
EUR |
24.789,54 |
25.039,94 |
26.177,61 |
-28,87 |
-29,16 |
-52,77 |
Bảng Anh |
GBP |
28.147,88 |
28.432,21 |
29.348,12 |
-85,24 |
-86,09 |
-113,89 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.915,11 |
2.944,56 |
3.039,41 |
-1,32 |
-1,33 |
-3,96 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,70 |
296,12 |
- |
-0,40 |
-0,66 |
Yen Nhật |
JPY |
172,30 |
174,04 |
182,41 |
-1,84 |
-1,86 |
-2,10 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,55 |
17,28 |
18,95 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.388,82 |
79.452,96 |
- |
-107,44 |
-179,37 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.261,09 |
5.376,53 |
- |
-28,60 |
-33,82 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.206,81 |
2.300,80 |
- |
-16,27 |
-18,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
288,96 |
319,93 |
- |
-3,04 |
-3,63 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.235,53 |
6.485,65 |
- |
-1,99 |
-7,59 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.211,28 |
2.305,46 |
- |
-12,32 |
-14,81 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.217,58 |
17.391,50 |
17.951,74 |
-30,70 |
-31,01 |
-47,30 |
Baht Thái |
THB |
606,28 |
673,64 |
699,53 |
-0,43 |
-0,48 |
-1,09 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.280 |
23.310 |
23.650 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.