|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/4: Đô la Mỹ, yen Nhật tăng giá

09:36 | 03/04/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank, USD, yen Nhật và nhân dân tệ đảo chiều tăng nhẹ. Trong khi đó tỷ giá euro, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc vẫn tiếp tục giảm tại ngân hàng này.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 3/4, đồng USD đảo chiều tăng trở lại sau nhiều ngày giảm giá. Bên cạnh đó có một số ngoại tệ cũng được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay như: Đô la Canada, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Hồng Kông…

Trong khi đó, một số các đồng tiền tệ khác lại có giá giảm trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận theo mỗi chiều mua - bán là 23.270 VND/USD - 23.640 VND/USD, đảo chiều tăng 10 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 24.717,23 EUR/VND - 26.101,27 EUR/VND, tiếp đà giảm sâu thêm 147,18 - 155,44 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 28.133,60 VND/GBP - bán ra là 29.333,24 VND/GBP, giảm 113,72 - 118,59 đồng so với kết phiên tuần trước.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) niêm yết theo hai chiều mua - bán lần lượt là 3.346,97 VND/CNY - 3.490,21 VND/CNY, đảo chiều tăng 3,38 - 3,51 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 171,54 VND/JPY, tăng 0,63 đồng - ở chiều bán ra là 181,61 VND/JPY, tăng 0,68 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm 0,09 - 0,10 đồng so với cuối tuần trước, ghi nhận ở chiều mua vào là 15,46 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,84 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở hai chiều mua - bán là 15.238,75 VND/AUD - 15.888,54 VND/AUD, tiếp tục giảm thêm 34,64 - 36,14 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào giảm 1,69 đồng xuống 604,78 VND/THB - ở chiều bán ra giảm 1,95 đồng xuống còn 697,80 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.238,75

15.392,67

15.888,54

-34,64

-35,00

-36,14

Đô la Canada

CAD

16.935,00

17.106,06

17.657,13

64,68

65,33

67,43

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.948,10

25.200,10

26.011,91

-24,77

-25,02

-25,84

Nhân dân tệ

CNY

3.346,97

3.380,78

3.490,21

3,38

3,41

3,51

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.343,16

3.471,63

-

-19,75

-20,52

Euro

EUR

24.717,23

24.966,90

26.101,27

-147,18

-148,66

-155,44

Bảng Anh

GBP

28.133,60

28.417,78

29.333,24

-113,72

-114,86

-118,59

Đô la Hồng Kông

HKD

2.913,79

2.943,23

3.038,04

1,31

1,33

1,37

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,85

296,28

-

0,32

0,34

Yen Nhật

JPY

171,54

173,28

181,61

0,63

0,65

0,68

Won Hàn Quốc

KRW

15,46

17,18

18,84

-0,09

-0,09

-0,10

Dinar Kuwait

KWD

-

76.381,18

79.445,07

-

132,11

137,36

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.252,90

5.368,16

-

-9,67

-9,88

Krone Na Uy

NOK

-

2.201,26

2.295,02

-

-1,09

-1,13

Rúp Nga

RUB

-

286,34

317,02

-

-2,94

-3,26

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.233,37

6.483,41

-

0,83

0,86

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.206,69

2.300,68

-

-11,67

-12,16

Đô la Singapore

SGD

17.162,46

17.335,82

17.894,29

-32,68

-33,01

-34,08

Baht Thái

THB

604,78

671,98

697,80

-1,69

-1,87

-1,95

Đô la Mỹ

USD

23.270

23.300

23.640

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai