Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 3/4: Đô la Mỹ, yen Nhật tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 3/4, đồng USD đảo chiều tăng trở lại sau nhiều ngày giảm giá. Bên cạnh đó có một số ngoại tệ cũng được điều chỉnh tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay như: Đô la Canada, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Hồng Kông…
Trong khi đó, một số các đồng tiền tệ khác lại có giá giảm trong phiên giao dịch sáng nay như: Đô la Úc, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, won Hàn Quốc, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/4: Đa số ngoại tệ tăng giá 04/04/2023 - 09:33
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận theo mỗi chiều mua - bán là 23.270 VND/USD - 23.640 VND/USD, đảo chiều tăng 10 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 24.717,23 EUR/VND - 26.101,27 EUR/VND, tiếp đà giảm sâu thêm 147,18 - 155,44 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận ở chiều mua vào là 28.133,60 VND/GBP - bán ra là 29.333,24 VND/GBP, giảm 113,72 - 118,59 đồng so với kết phiên tuần trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) niêm yết theo hai chiều mua - bán lần lượt là 3.346,97 VND/CNY - 3.490,21 VND/CNY, đảo chiều tăng 3,38 - 3,51 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 171,54 VND/JPY, tăng 0,63 đồng - ở chiều bán ra là 181,61 VND/JPY, tăng 0,68 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm 0,09 - 0,10 đồng so với cuối tuần trước, ghi nhận ở chiều mua vào là 15,46 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,84 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở hai chiều mua - bán là 15.238,75 VND/AUD - 15.888,54 VND/AUD, tiếp tục giảm thêm 34,64 - 36,14 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào giảm 1,69 đồng xuống 604,78 VND/THB - ở chiều bán ra giảm 1,95 đồng xuống còn 697,80 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.238,75 |
15.392,67 |
15.888,54 |
-34,64 |
-35,00 |
-36,14 |
Đô la Canada |
CAD |
16.935,00 |
17.106,06 |
17.657,13 |
64,68 |
65,33 |
67,43 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.948,10 |
25.200,10 |
26.011,91 |
-24,77 |
-25,02 |
-25,84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.346,97 |
3.380,78 |
3.490,21 |
3,38 |
3,41 |
3,51 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.343,16 |
3.471,63 |
- |
-19,75 |
-20,52 |
Euro |
EUR |
24.717,23 |
24.966,90 |
26.101,27 |
-147,18 |
-148,66 |
-155,44 |
Bảng Anh |
GBP |
28.133,60 |
28.417,78 |
29.333,24 |
-113,72 |
-114,86 |
-118,59 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.913,79 |
2.943,23 |
3.038,04 |
1,31 |
1,33 |
1,37 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,85 |
296,28 |
- |
0,32 |
0,34 |
Yen Nhật |
JPY |
171,54 |
173,28 |
181,61 |
0,63 |
0,65 |
0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,46 |
17,18 |
18,84 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.381,18 |
79.445,07 |
- |
132,11 |
137,36 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.252,90 |
5.368,16 |
- |
-9,67 |
-9,88 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.201,26 |
2.295,02 |
- |
-1,09 |
-1,13 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
286,34 |
317,02 |
- |
-2,94 |
-3,26 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.233,37 |
6.483,41 |
- |
0,83 |
0,86 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.206,69 |
2.300,68 |
- |
-11,67 |
-12,16 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.162,46 |
17.335,82 |
17.894,29 |
-32,68 |
-33,01 |
-34,08 |
Baht Thái |
THB |
604,78 |
671,98 |
697,80 |
-1,69 |
-1,87 |
-1,95 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.270 |
23.300 |
23.640 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.