Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/4: Biến động không đồng nhất phiên đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (3/4) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (3/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 363 đồng, 378 đồng và 198 đồng lên mức 24.947 VND/EUR, 24.972 VND/EUR và 26.082 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 28.460 VND/GBP, mua vào chuyển khoản đạt 28.510 VND/GBP, tương ứng tăng 70 đồng và 110 đồng. Tỷ giá bán ra bán ra ở mức 29.470 VND/GBP sau khi giảm 100 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong tăng - giảm trái chiều khi mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 54 đồng lên mức 2.914 VND/HKD, mua vào chuyển khoản tăng 59 đồng đạt 2.929 VND/HKD. Ngược lại, tỷ giá bán ra giảm 1 đồng còn 3.064 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 173,02 VND/JPY và mua vào chuyển khoản là 173,02 VND/JPY, tương ứng tăng 0,49 đồng và 0,34. Trong khi đó, tỷ giá bán ra giảm 1,26 đồng về mức 180,97 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc biến động không đồng nhất ở hai chiều mua và bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt tăng 0,21 đồng đạt 15,98 VND/KRW, mua vào chuyển khoản tăng 0,81 đồng lên mức 16,78 VND/KRW và bán ra giảm 0,19 đồng còn 19,58 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 23.273 VND/USD - tăng 23 đồng, mua vào chuyển khoản là 23.293 VND/USD - tăng 33 đồng và bán ra là 23.633 VND/USD - giảm 47 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.134 - 26.039 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.412 - 16.062 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.116 - 17.766 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.357 - 14.924 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.144 - 17.844 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 630,06 - 698,06 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/4/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.412 |
15.512 |
16.062 |
40 |
-30 |
120 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.116 |
17.216 |
17.766 |
61 |
151 |
1 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.134 |
25.239 |
26.039 |
2 |
87 |
-63 |
|
Euro (EUR) |
24.947 |
24.972 |
26.082 |
363 |
378 |
198 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.460 |
28.510 |
29.470 |
70 |
110 |
-100 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.914 |
2.929 |
3.064 |
54 |
59 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
173,02 |
173,02 |
180,97 |
0,49 |
0,34 |
-1,26 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,98 |
16,78 |
19,58 |
0,21 |
0,81 |
-0,19 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.357 |
14.407 |
14.924 |
-73 |
-33 |
-96 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.144 |
17.244 |
17.844 |
69 |
159 |
-41 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
630,06 |
674,40 |
698,06 |
-3,50 |
0,84 |
-3,50 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.273 |
23.293 |
23.633 |
23 |
33 |
-47 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.