Tỷ giá BIDV hôm nay 3/4: Hầu hết giảm trong phiên giao dịch đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 4/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đồng loạt giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, có 13 ngoại tệ giảm và 1 ngoại tệ tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD giảm 5 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.310 VND/USD, 23.310 VND/USD và 23.610 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh ở chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt giảm 188 đồng về mức 28.229 VND/GBP, mua chuyển khoản giảm 189 đồng còn 28.399 VND/GBP và bán ra giảm 196 đồng về mức 29.477 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 1 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra còn 2.925 VND/HKD, 2.946 VND/HKD và 3.032 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật quay đầu giảm ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 172,35 VND/JPY, 173,39 VND/JPY và 181,57 VND/JPY, tương ứng giảm 0,09 đồng, 0,09 đồng và 0,07 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 195 đồng, 194 đồng và 203 đồng về mức 24.891 VND/EUR, 24.959 VND/EUR và 26.084 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.037 VND/CHF và chiều bán ra là 25.992 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,3 VND/THB và chiều bán ra là 714,14 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.299 VND/AUD và chiều bán ra là 15.867 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.002 VND/CAD và chiều bán ra là 17.641 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.241 VND/SGD và chiều bán ra là 17.849 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.335 VND/NZD và chiều bán ra là 14.771 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,98 VND/KRW và chiều bán ra là 18,72 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,47 VND/TWD và chiều bán ra là 789,22 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.961,19 VND/MYR và chiều bán ra là 5.450,64 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/4/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.310 |
23.310 |
23.610 |
-5 |
-5 |
-5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.229 |
28.399 |
29.477 |
-188 |
-189 |
-196 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.925 |
2.946 |
3.032 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.037 |
25.188 |
25.992 |
-76 |
-77 |
-79 |
JPY |
Yên Nhật |
172,35 |
173,39 |
181,57 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,07 |
THB |
Baht Thái Lan |
647,30 |
653,83 |
714,14 |
-3,55 |
-3,6 |
-3,71 |
AUD |
Dollar Australia |
15.299 |
15.391 |
15.867 |
-90 |
-91 |
-94 |
CAD |
Dollar Canada |
17.002 |
17.104 |
17.641 |
31 |
30 |
32 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.241 |
17.345 |
17.849 |
-65 |
-65 |
-67 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.335 |
14.421 |
14.771 |
-127 |
-129 |
-138 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,98 |
17,650 |
18,72 |
-0,16 |
- |
-0,2 |
EUR |
Euro |
24.891 |
24.959 |
26.084 |
-195 |
-194 |
-203 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,47 |
- |
789,22 |
-1,63 |
- |
-1,86 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.961,19 |
- |
5.450,64 |
-16,82 |
- |
-17,24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.