Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/4: Đa số ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 6/4, yen Nhật và rupee Ấn Độ là hai đồng tiền tệ có giá tăng trong phiên giao dịch sáng nay.
Trong khi đó, hàng loạt ngoại tệ khác được Vietcombank điều chỉnh giảm giá mua - bán so với hôm qua như: USD, euro, nhân dân tệ, đô la Úc, won Hàn Quốc, bảng Anh, đô la Canada, bath Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/4: USD đứng giá, euro đảo chiều tăng 07/04/2023 - 09:30
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm thêm 20 đồng theo hai chiều so với hôm qua, hạ giá mua - bán xuống mức 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận tại mỗi chiều mua vào - bán ra là 24.899,49 EUR/VND - 26.304,98 EUR/VND, đảo chiều giảm mạnh 165,32 - 174,60 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) có giá mua - bán lần lượt là 28.456,89 VND/GBP - 29.683,01 VND/GBP, giảm 111,19 - 115,92 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) có giá mua vào là 3.339,06 VND/CNY - bán ra là 3.483,45 VND/CNY, giảm 2,85 - 2,97 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,20 VND/JPY - ở chiều bán ra là 184,50 VND/JPY, tiếp tục tăng giá 0,65 - 0,69 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,37 VND/KRW, giảm 0,09 đồng - ở chiều bán ra là 18,73 VND/KRW, giảm 0,12 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào - bán ra là 15.337,70 VND/AUD - 15.998,56 VND/AUD, tiếp tục giảm 118,29 - 123,34 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 609,42 VND/THB - ở chiều bán ra là 703,45 VND/THB, quay đầu giảm 0,88 - 1,02 đồng ở mỗi chiều.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.337,70 |
15.492,63 |
15.998,56 |
-118,29 |
-119,48 |
-123,34 |
Đô la Canada |
CAD |
16.978,39 |
17.149,88 |
17.709,93 |
-47,38 |
-47,86 |
-49,39 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.215,61 |
25.470,31 |
26.302,07 |
-41,03 |
-41,45 |
-42,75 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.339,06 |
3.372,79 |
3.483,45 |
-2,85 |
-2,87 |
-2,97 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.367,18 |
3.498,07 |
- |
-21,87 |
-22,71 |
Euro |
EUR |
24.899,49 |
25.151,00 |
26.304,98 |
-165,32 |
-166,99 |
-174,60 |
Bảng Anh |
GBP |
28.456,89 |
28.744,33 |
29.683,01 |
-111,19 |
-112,31 |
-115,92 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.911,27 |
2.940,68 |
3.036,71 |
-2,52 |
-2,55 |
-2,63 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,35 |
296,93 |
- |
0,26 |
0,28 |
Yen Nhật |
JPY |
174,20 |
175,96 |
184,50 |
0,65 |
0,65 |
0,69 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,37 |
17,07 |
18,73 |
-0,09 |
-0,11 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.216,54 |
79.307,71 |
- |
-164,64 |
-171,18 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.272,28 |
5.390,27 |
- |
-10,50 |
-10,73 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.197,18 |
2.291,74 |
- |
-36,03 |
-37,57 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
278,25 |
308,19 |
- |
-3,40 |
-3,77 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.233,37 |
6.486,18 |
- |
-6,65 |
-6,91 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.204,68 |
2.299,57 |
- |
-33,44 |
-34,87 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.203,33 |
17.377,10 |
17.944,57 |
-54,96 |
-55,52 |
-57,29 |
Baht Thái |
THB |
609,42 |
677,13 |
703,45 |
-0,88 |
-0,98 |
-1,02 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.