Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/4: USD đứng giá, euro đảo chiều tăng
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 7/4, một số các ngoại tệ như Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, krone Na Uy tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay.
Trong khi đó, các đồng tiền tệ như đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/4 duy trì ổn định 08/04/2023 - 07:23
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD, không đổi so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) được niêm yết tại mỗi chiều mua - bán ra là 24.938,33 EUR/VND - 26.334,80 EUR/VND, tăng 38,84 - 29,82 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua - bán với giá 28.413,48 VND/GBP - 29.625,10 VND/GBP, tiếp tục giảm thêm 43,41 - 57,91 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.340,51 VND/CNY, tăng 1,45 đồng - bán ra là 3.483,49 VND/CNY, tăng nhẹ 0,04 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 173,17 VND/JPY - ở chiều bán ra là 183,33 VND/JPY, đảo chiều giảm 1,03 - 1,17 đồng sau nhiều ngày liên tục tăng giá.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,38 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,73 VND/KRW, tăng 0,01 đồng ở chiều mua vào nhưng giữ nguyên ở chiều bán ra.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào - bán ra được niêm yết lần lượt là 15.246,31 VND/AUD - 15.896,45 VND/AUD, theo đà giảm thêm 91,39 - 102,11 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,45 VND/THB - ở chiều bán ra là 700,89 VND/THB, tiếp tục giảm thêm 1,97 - 2,56 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.246,31 |
15.400,32 |
15.896,45 |
-91,39 |
-92,31 |
-102,11 |
Đô la Canada |
CAD |
16.936,86 |
17.107,94 |
17.659,09 |
-41,53 |
-41,94 |
-50,84 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.263,00 |
25.518,18 |
26.340,27 |
47,39 |
47,87 |
38,20 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.340,51 |
3.374,26 |
3.483,49 |
1,45 |
1,47 |
0,04 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.371,97 |
3.501,55 |
- |
4,79 |
3,48 |
Euro |
EUR |
24.938,33 |
25.190,24 |
26.334,80 |
38,84 |
39,24 |
29,82 |
Bảng Anh |
GBP |
28.413,48 |
28.700,48 |
29.625,10 |
-43,41 |
-43,85 |
-57,91 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.911,27 |
2.940,68 |
3.035,42 |
0,00 |
0,00 |
-1,29 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,79 |
297,25 |
- |
0,44 |
0,32 |
Yen Nhật |
JPY |
173,17 |
174,92 |
183,33 |
-1,03 |
-1,04 |
-1,17 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,38 |
17,08 |
18,73 |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.241,39 |
79.299,78 |
- |
24,85 |
-7,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.274,67 |
5.390,42 |
- |
2,39 |
0,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.198,21 |
2.291,83 |
- |
1,03 |
0,09 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
274,82 |
304,27 |
- |
-3,43 |
-3,92 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.233,37 |
6.483,42 |
- |
0,00 |
-2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.202,67 |
2.296,49 |
- |
-2,01 |
-3,08 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.178,76 |
17.352,28 |
17.911,31 |
-24,57 |
-24,82 |
-33,26 |
Baht Thái |
THB |
607,45 |
674,95 |
700,89 |
-1,97 |
-2,18 |
-2,56 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.