|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/4: USD đứng giá, euro đảo chiều tăng

09:30 | 07/04/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank, đồng euro và nhân dân tệ tăng giá trong sáng nay. Mặt khác đô la Úc, yen Nhật, bảng Anh, đô la Canada lại giảm giá so với hôm qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 7/4, một số các ngoại tệ như Franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, krone Na Uy tăng giá tại Vietcombank trong sáng nay.

Trong khi đó, các đồng tiền tệ như đô la Úc, đô la Canada, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Singapore, baht Thái…được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD, không đổi so với hôm qua.

Tỷ giá euro (EUR) được niêm yết tại mỗi chiều mua - bán ra là 24.938,33 EUR/VND - 26.334,80 EUR/VND, tăng 38,84 - 29,82 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua - bán với giá 28.413,48 VND/GBP - 29.625,10 VND/GBP, tiếp tục giảm thêm 43,41 - 57,91 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.340,51 VND/CNY, tăng 1,45 đồng - bán ra là 3.483,49 VND/CNY, tăng nhẹ 0,04 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 173,17 VND/JPY - ở chiều bán ra là 183,33 VND/JPY, đảo chiều giảm 1,03 - 1,17 đồng sau nhiều ngày liên tục tăng giá.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,38 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,73 VND/KRW, tăng 0,01 đồng ở chiều mua vào nhưng giữ nguyên ở chiều bán ra.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào - bán ra được niêm yết lần lượt là 15.246,31 VND/AUD - 15.896,45 VND/AUD, theo đà giảm thêm 91,39 - 102,11 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,45 VND/THB - ở chiều bán ra là 700,89 VND/THB, tiếp tục giảm thêm 1,97 - 2,56 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.246,31

15.400,32

15.896,45

-91,39

-92,31

-102,11

Đô la Canada

CAD

16.936,86

17.107,94

17.659,09

-41,53

-41,94

-50,84

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.263,00

25.518,18

26.340,27

47,39

47,87

38,20

Nhân dân tệ

CNY

3.340,51

3.374,26

3.483,49

1,45

1,47

0,04

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.371,97

3.501,55

-

4,79

3,48

Euro

EUR

24.938,33

25.190,24

26.334,80

38,84

39,24

29,82

Bảng Anh

GBP

28.413,48

28.700,48

29.625,10

-43,41

-43,85

-57,91

Đô la Hồng Kông

HKD

2.911,27

2.940,68

3.035,42

0,00

0,00

-1,29

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,79

297,25

-

0,44

0,32

Yen Nhật

JPY

173,17

174,92

183,33

-1,03

-1,04

-1,17

Won Hàn Quốc

KRW

15,38

17,08

18,73

0,01

0,01

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

76.241,39

79.299,78

-

24,85

-7,93

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.274,67

5.390,42

-

2,39

0,15

Krone Na Uy

NOK

-

2.198,21

2.291,83

-

1,03

0,09

Rúp Nga

RUB

-

274,82

304,27

-

-3,43

-3,92

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.233,37

6.483,42

-

0,00

-2,76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.202,67

2.296,49

-

-2,01

-3,08

Đô la Singapore

SGD

17.178,76

17.352,28

17.911,31

-24,57

-24,82

-33,26

Baht Thái

THB

607,45

674,95

700,89

-1,97

-2,18

-2,56

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.620

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai