|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 7/4: Biến động không đồng nhất khi mua vào và bán ra

09:02 | 07/04/2023
Chia sẻ
Theo ghi nhận hôm nay (7/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV tăng - giảm không đồng nhất ở hai chiều giao dịch.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 8/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD không đổi khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra được duy trì ở mức 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong được duy trì ổn định so với khảo sát sáng hôm qua. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 2.924 VND/HKD, 2.945 VND/HKD và 3.031 VND/HKD.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh được ghi nhận tiếp tục giảm khi mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt giảm 14 đồng, mua chuyển khoản giảm 14 đồng và bán ra giảm 12 đồng tương ứng còn 28.538 VND/GBP, 28.710 VND/GBP và 29.795 VND/GBP.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 173,86 VND/JPY, 174,91 VND/JPY và 183,13 VND/JPY, giảm 0,73 đồng, 0,73 đồng và 0,77 đồng.

Tương tự, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra quay đầu tăng 69 đồng, 70 đồng và 73 đồng, tương ứng còn 25.125 VND/EUR, 25.193 VND/EUR và 26.336 VND/EUR.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.369 VND/CHF và chiều bán ra là 26.328 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 649,86 VND/THB và chiều bán ra là 716,97 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.315 VND/AUD và chiều bán ra là 15.884 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.017 VND/CAD và chiều bán ra là 17.654 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.265 VND/SGD và chiều bán ra là 17.874 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.396 VND/NZD và chiều bán ra là 14.833 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,92 VND/KRW và chiều bán ra là 18,65 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,31 VND/TWD và chiều bán ra là 789,04 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.980,45 VND/MYR và chiều bán ra là 5.473,1 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 7/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.300

23.300

23.600

0

0

0

GBP

Bảng Anh

28.538

28.710

29.795

-14

-14

-12

HKD

Dollar Hồng Kông

2.924

2.945

3.031

0

0

0

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.369

25.522

26.328

73

73

66

JPY

Yên Nhật

173,86

174,91

183,13

-0,73

-0,73

-0,77

THB

Baht Thái Lan

649,86

656,43

716,97

-1,91

-1,93

-2,11

AUD

Dollar Australia

15.315

15.407

15.884

-69

-70

-74

CAD

Dollar Canada

17.017

17.120

17.654

-23

-23

-26

SGD

Dollar Singapore

17.265

17.369

17.874

-13

-13

-13

NZD

Dollar New Zealand

14.396

14.482

14.833

-117

-119

-124

KRW

Won Hàn Quốc

15,92

17,590

18,65

0,01

-

0

EUR

Euro

25.125

25.193

26.336

69

70

73

TWD

Dollar Đài Loan

694,31

-

789,04

0,57

-

0,64

MYR

Ringgit Malaysia

4.980,45

-

5.473,10

1,69

-

2,49

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư