Tỷ giá BIDV hôm nay 6/4: Đồng loạt giảm ở hầu hết ngoại tệ
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 7/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đa số giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD giảm tiếp 20 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng về mức 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm ở chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt giảm 135 đồng còn 28.552 VND/GBP, mua chuyển khoản giảm 136 đồng về mức 28.724 VND/GBP và bán ra giảm 148 đồng còn 29.807 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tiếp tục giảm ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 2.924 VND/HKD (giảm 3 đồng), 2.945 VND/HKD (giảm 2 đồng) và 3.031 VND/HKD (giảm 2 đồng).
Tương tự, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 192 đồng, 193 đồng và 201 đồng, tương ứng còn 25.056 VND/EUR, 25.123 VND/EUR và 26.263 VND/EUR.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật tăng ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 174,59 VND/JPY, 175,64 VND/JPY và 183,90 VND/JPY, tương ứng tăng 0,33 đồng, 0,33 đồng và 0,32 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.296 VND/CHF và chiều bán ra là 26.262 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 651,77 VND/THB và chiều bán ra là 719,08 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.384 VND/AUD và chiều bán ra là 15.958 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.040 VND/CAD và chiều bán ra là 17.680 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.278 VND/SGD và chiều bán ra là 17.887 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.513 VND/NZD và chiều bán ra là 14.957 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,91 VND/KRW và chiều bán ra là 18,65 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 693,74 VND/TWD và chiều bán ra là 788,4 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.978,76 VND/MYR và chiều bán ra là 5.470,61 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.300 |
23.300 |
23.600 |
-20 |
-20 |
-20 |
GBP |
Bảng Anh |
28.552 |
28.724 |
29.807 |
-135 |
-136 |
-148 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.924 |
2.945 |
3.031 |
-3 |
-2 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.296 |
25.449 |
26.262 |
-61 |
-61 |
-65 |
JPY |
Yên Nhật |
174,59 |
175,64 |
183,90 |
0,33 |
0,33 |
0,32 |
THB |
Baht Thái Lan |
651,77 |
658,36 |
719,08 |
-1,71 |
-1,72 |
-1,88 |
AUD |
Dollar Australia |
15.384 |
15.477 |
15.958 |
-139 |
-140 |
-144 |
CAD |
Dollar Canada |
17.040 |
17.143 |
17.680 |
-65 |
-65 |
-68 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.278 |
17.382 |
17.887 |
-71 |
-71 |
-74 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.513 |
14.601 |
14.957 |
-26 |
-26 |
-32 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,91 |
17,580 |
18,65 |
-0,1 |
- |
-0,1 |
EUR |
Euro |
25.056 |
25.123 |
26.263 |
-192 |
-193 |
-201 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
693,74 |
- |
788,40 |
-3,88 |
- |
-4,93 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.978,76 |
- |
5.470,61 |
-11,63 |
- |
-13,36 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.