|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/4 duy trì ổn định

07:23 | 08/04/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank, ghi nhận giá giao dịch của tất cả ngoại tệ theo hai chiều mua - bán đều được giữ nguyên, không đổi so với khảo sát hồi sáng qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 7h10 ngày 8/4, giá mua - bán của tất cả các loại ngoại tệ đều được Vietcombank duy trì ổn định, không thay đổi so với hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) được niêm yết tại mỗi chiều mua vào - bán ra là 24.938,33 EUR/VND - 26.334,80 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua - bán với giá 28.413,48 VND/GBP - 29.625,10 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.340,51 VND/CNY - bán ra là 3.483,49 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 173,17 VND/JPY - ở chiều bán ra là 183,33 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,38 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,73 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào - bán ra là được niêm yết lần lượt là 15.246,31 VND/AUD - 15.896,45 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,45 VND/THB - ở chiều bán ra là 700,89 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.246,31

15.400,32

15.896,45

0

0

0

Đô la Canada

CAD

16.936,86

17.107,94

17.659,09

0

0

0

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.263

25.518,18

26.340,27

0

0

0

Nhân dân tệ

CNY

3.340,51

3.374,26

3.483,49

0

0

0

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.371,97

3.501,55

-

0

0

Euro

EUR

24.938,33

25.190,24

26.334,80

0

0

0

Bảng Anh

GBP

28.413,48

28.700,48

29.625,10

0

0

0

Đô la Hồng Kông

HKD

2.911,27

2.940,68

3.035,42

0

0

0

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,79

297,25

-

0

0

Yen Nhật

JPY

173,17

174,92

183,33

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

15,38

17,08

18,73

0

0

0

Dinar Kuwait

KWD

-

76.241,39

79.299,78

-

0

0

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.274,67

5.390,42

-

0

0

Krone Na Uy

NOK

-

2.198,21

2.291,83

-

0

0

Rúp Nga

RUB

-

274,82

304,27

-

0

0

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.233,37

6.483,42

-

0

0

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.202,67

2.296,49

-

0

0

Đô la Singapore

SGD

17.178,76

17.352,28

17.911,31

0

0

0

Baht Thái

THB

607,45

674,95

700,89

0

0

0

Đô la Mỹ

USD

23.250

23.280

23.620

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Ngọc Mai

Đề xuất ưu đãi thuế tiêu thụ đặc biệt cho xe ô tô hybrid, không áp thuế với điều hoà
Đại biểu Nguyễn Văn Mạnh đề xuất, bổ sung quy định dòng xe điện hybid không có sạc ngoài được hưởng ưu đãi thuế suất thuế TTĐB với mức thuế suất bằng 70% mức thuế suất của dòng xe xăng dầu.