Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/4 duy trì ổn định
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 7h10 ngày 8/4, giá mua - bán của tất cả các loại ngoại tệ đều được Vietcombank duy trì ổn định, không thay đổi so với hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/4: Nhiều ngoại tệ giảm nhẹ 10/04/2023 - 09:33
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán là 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được niêm yết tại mỗi chiều mua vào - bán ra là 24.938,33 EUR/VND - 26.334,80 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua - bán với giá 28.413,48 VND/GBP - 29.625,10 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.340,51 VND/CNY - bán ra là 3.483,49 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 173,17 VND/JPY - ở chiều bán ra là 183,33 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,38 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,73 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào - bán ra là được niêm yết lần lượt là 15.246,31 VND/AUD - 15.896,45 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,45 VND/THB - ở chiều bán ra là 700,89 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.246,31 |
15.400,32 |
15.896,45 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Canada |
CAD |
16.936,86 |
17.107,94 |
17.659,09 |
0 |
0 |
0 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.263 |
25.518,18 |
26.340,27 |
0 |
0 |
0 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.340,51 |
3.374,26 |
3.483,49 |
0 |
0 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.371,97 |
3.501,55 |
- |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
24.938,33 |
25.190,24 |
26.334,80 |
0 |
0 |
0 |
Bảng Anh |
GBP |
28.413,48 |
28.700,48 |
29.625,10 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.911,27 |
2.940,68 |
3.035,42 |
0 |
0 |
0 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,79 |
297,25 |
- |
0 |
0 |
Yen Nhật |
JPY |
173,17 |
174,92 |
183,33 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,38 |
17,08 |
18,73 |
0 |
0 |
0 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.241,39 |
79.299,78 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.274,67 |
5.390,42 |
- |
0 |
0 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.198,21 |
2.291,83 |
- |
0 |
0 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
274,82 |
304,27 |
- |
0 |
0 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.233,37 |
6.483,42 |
- |
0 |
0 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.202,67 |
2.296,49 |
- |
0 |
0 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.178,76 |
17.352,28 |
17.911,31 |
0 |
0 |
0 |
Baht Thái |
THB |
607,45 |
674,95 |
700,89 |
0 |
0 |
0 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.