Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/4: Nhiều ngoại tệ giảm nhẹ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 10/4, USD và đô la Hồng Kông có giá giao dịch không đổi so với ghi nhận vào cuối tuần trước.
Một vài ngoại tệ có giá tăng tại Vietcombank trong sáng nay như: Nhân dân tệ, won Hàn Quốc, dinar Kuwait và rúp Nga.
Trong khi đó, có nhiều đồng tiền tệ được điều chỉnh giảm giá so với trước như: Euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, yen Nhật, đô la Singapore…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/4: Tiếp tục xu hướng giảm giá nhẹ 11/04/2023 - 09:34
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được duy trì không đổi theo mỗi chiều mua - bán là 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giảm nhẹ 25,13 - 26,54 đồng trong sáng nay, ghi nhận theo mỗi chiều mua - bán là 24.913,20 EUR/VND - 26.308,26 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua vào với giá 28.370,07 VND/GBP, giảm 43,41 đồng - bán ra với giá 29.579,84 VND/GBP, giảm 45,26 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.343,87 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.486,99 VND/CNY, tăng 3,36 - 3,50 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 172,01 VND/JPY - ở chiều bán ra là 182,10 VND/JPY, giảm mạnh 1,16 - 1,23 đồng so với kết phiên tuần trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào giữ nguyên ở mức 15,38 VND/KRW - trong khi chiều bán ra tăng nhẹ 0,01 đồng lên mức 18,74 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang được mua - bán tại Vietcombank với giá 15.216,61 VND/AUD - 15.865,49 VND/AUD, giảm nhẹ 29,70 - 30,96 đồng so với trước.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 604,79 VND/THB, giảm 2,66 đồng - ở chiều bán ra là 697,82 VND/THB, giảm 3,07 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.216,61 |
15.370,31 |
15.865,49 |
-29,70 |
-30,01 |
-30,96 |
Đô la Canada |
CAD |
16.918,05 |
17.088,94 |
17.639,48 |
-18,81 |
-19 |
-19,61 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.240,67 |
25.495,63 |
26.317 |
-22,33 |
-22,55 |
-23,27 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.343,87 |
3.377,65 |
3.486,99 |
3,36 |
3,39 |
3,50 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.368,96 |
3.498,43 |
- |
-3,01 |
-3,12 |
Euro |
EUR |
24.913,20 |
25.164,85 |
26.308,26 |
-25,13 |
-25,39 |
-26,54 |
Bảng Anh |
GBP |
28.370,07 |
28.656,64 |
29.579,84 |
-43,41 |
-43,84 |
-45,26 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.911,27 |
2.940,68 |
3.035,42 |
0 |
0 |
0 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,65 |
297,11 |
- |
-0,14 |
-0,14 |
Yen Nhật |
JPY |
172,01 |
173,74 |
182,10 |
-1,16 |
-1,18 |
-1,23 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,38 |
17,09 |
18,74 |
0 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.365,88 |
79.429,27 |
- |
124,49 |
129,49 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.267,49 |
5.383,08 |
- |
-7,18 |
-7,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.188,93 |
2.282,16 |
- |
-9,28 |
-9,67 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
278,58 |
308,43 |
- |
3,76 |
4,16 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.233,04 |
6.483,07 |
- |
-0,33 |
-0,35 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.193,15 |
2.286,56 |
- |
-9,52 |
-9,93 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.161,99 |
17.335,34 |
17.893,82 |
-16,77 |
-16,94 |
-17,49 |
Baht Thái |
THB |
604,79 |
671,99 |
697,82 |
-2,66 |
-2,96 |
-3,07 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.