Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 11/4: Tiếp tục xu hướng giảm giá nhẹ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 11/4, USD tiếp tục duy trì tỷ giá ổn định trong phiên giao dịch sáng nay.
Một số ngoại tệ được Vietcombank điều chỉnh tăng giá so với hôm qua như: Đô la Canada, đô la Hồng Kông, riyal Ả Rập Xê Út và đô la Singapore.
Trong khi đó, có nhiều ngoại tệ khác có giá giảm so với hôm qua như: Euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc, won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ, yen Nhật, rúp Nga, bath Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/4: USD, euro, bảng Anh tăng giá 12/04/2023 - 09:29
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được duy trì ổn định, ghi nhận theo mỗi chiều mua - bán là 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ghi nhận theo mỗi chiều mua - bán là 24.840,09 EUR/VND - 26.231,05 EUR/VND, tiếp tục giảm thêm 73,11 - 77,21 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua vào với giá 28.324,37 VND/GBP - bán ra với giá 29.532,20 VND/GBP, theo đà giảm thêm 45,70 - 47,64 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận ở chiều mua vào là 3.337,75 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.480,60 VND/CNY, đảo chiều giảm 6,12 - 6,39 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) niêm yết theo hai chiều mua - bán lần lượt là 171,12 VND/JPY - 181,15 VND/JPY, giảm 0,89 - 0,95 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,36 VND/KRW, giảm 0,02 đồng - ở chiều bán ra là 18,71 VND/KRW, giảm 0,03 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang được mua - bán với giá 15.198,33 VND/AUD - 15.846,43 VND/AUD, lần lượt giảm 18,28 - 19,06 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 603,56 VND/THB - ở chiều bán ra là 696,39 VND/THB, tương ứng giảm 1,23 - 1,43 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.198,33 |
15.351,85 |
15.846,43 |
-18,28 |
-18,46 |
-19,06 |
Đô la Canada |
CAD |
16.926,82 |
17.097,80 |
17.648,63 |
8,77 |
8,86 |
9,15 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.162,86 |
25.417,03 |
26.235,86 |
-77,81 |
-78,60 |
-81,14 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.337,75 |
3.371,46 |
3.480,60 |
-6,12 |
-6,19 |
-6,39 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.358,29 |
3.487,35 |
- |
-10,67 |
-11,08 |
Euro |
EUR |
24.840,09 |
25.091,00 |
26.231,05 |
-73,11 |
-73,85 |
-77,21 |
Bảng Anh |
GBP |
28.324,37 |
28.610,48 |
29.532,20 |
-45,70 |
-46,16 |
-47,64 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.911,42 |
2.940,83 |
3.035,57 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,28 |
296,73 |
- |
-0,37 |
-0,38 |
Yen Nhật |
JPY |
171,12 |
172,84 |
181,15 |
-0,89 |
-0,90 |
-0,95 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,36 |
17,06 |
18,71 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.191,70 |
79.248,11 |
- |
-174,18 |
-181,16 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.260,32 |
5.375,75 |
- |
-7,17 |
-7,33 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.186,97 |
2.280,12 |
- |
-1,96 |
-2,04 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
273,29 |
302,58 |
- |
-5,29 |
-5,85 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.233,20 |
6.483,24 |
- |
0,16 |
0,17 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.187,86 |
2.281,05 |
- |
-5,29 |
-5,51 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.164,57 |
17.337,95 |
17.896,51 |
2,58 |
2,61 |
2,69 |
Baht Thái |
THB |
603,56 |
670,62 |
696,39 |
-1,23 |
-1,37 |
-1,43 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250 |
23.280 |
23.620 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.