Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 12/4: USD, euro, bảng Anh tăng giá
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 14/4
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 12/4, giá USD cùng các ngoại tệ như đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, baht Thái… cùng đồng loạt tăng so với hôm qua.
Mặt khác cũng có một số đồng tiền tệ khác ghi nhận giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: Nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, krone Na Uy…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/4: Đa số ngoại tệ tăng giá 13/04/2023 - 09:33
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng nhẹ 10 đồng ở mỗi chiều mua - bán, niêm yết ở mức 23.260 VND/USD - 23.630 VND/USD (mua - bán).
Tỷ giá euro (EUR) sáng nay tăng mạnh 121,09 - 139,10 đồng so với hôm qua, ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 24.961,18 EUR/VND - 26.370,15 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 28.402,06 VND/GBP - 29.625,81 VND/GBP, đảo chiều tăng 77,69 - 93,61 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.334,89 VND/CNY, giảm 2,86 đồng - ở chiều bán ra là 3.479,10 VND/CNY, giảm 1,50 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tiếp tục giảm sâu 0,45 đồng ở chiều mua vào và 0,39 đồng ở chiều bán ra. Hạ giá mua - bán yen Nhật xuống mức 170,67 VND/JPY - 180,76 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,33 VND/KRW, giảm 0,03 đồng - ở chiều bán ra là 18,69 VND/KRW, giảm 0,02 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng nhẹ 11,43 - 18,67 đồng trong sáng nay, ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 15.209,76 VND/AUD - 15.865,10 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 604,62 VND/THB - ở chiều bán ra là 697,91 VND/THB, xoay chiều tăng trở lại 1,06 - 1,52 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.209,76 |
15.363,39 |
15.865,10 |
11,43 |
11,54 |
18,67 |
Đô la Canada |
CAD |
16.979,65 |
17.151,16 |
17.711,24 |
52,83 |
53,36 |
62,61 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.324,59 |
25.580,39 |
26.415,74 |
161,73 |
163,36 |
179,88 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.334,89 |
3.368,57 |
3.479,10 |
-2,86 |
-2,89 |
-1,50 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.374,99 |
3.506,18 |
- |
16,70 |
18,83 |
Euro |
EUR |
24.961,18 |
25.213,32 |
26.370,15 |
121,09 |
122,32 |
139,10 |
Bảng Anh |
GBP |
28.402,06 |
28.688,95 |
29.625,81 |
77,69 |
78,47 |
93,61 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.911,27 |
2.940,68 |
3.036,71 |
-0,15 |
-0,15 |
1,14 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,02 |
296,58 |
- |
-0,26 |
-0,15 |
Yen Nhật |
JPY |
170,67 |
172,39 |
180,76 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,39 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,33 |
17,04 |
18,69 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.316,04 |
79.411,25 |
- |
124,34 |
163,14 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.254,36 |
5.371,95 |
- |
-5,96 |
-3,80 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.178,81 |
2.272,59 |
- |
-8,16 |
-7,53 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
275,16 |
304,77 |
- |
1,87 |
2,19 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.233,53 |
6.486,35 |
- |
0,33 |
3,11 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.201,66 |
2.296,41 |
- |
13,80 |
15,36 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.156,84 |
17.330,14 |
17.896,07 |
-7,73 |
-7,81 |
-0,44 |
Baht Thái |
THB |
604,62 |
671,80 |
697,91 |
1,06 |
1,18 |
1,52 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.630 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.