Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 13/4: Đa số ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 13/4, tỷ giá USD chững lại sau khi tăng nhẹ vào sáng qua. Một số ít ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay như won Hàn Quốc và rúp Nga.
Trong khi đó, hầu hết các đồng ngoại tệ khác đều được điều chỉnh tăng giá mua - bán so với hôm qua như: Đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, baht Thái…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 23.260 VND/USD - 23.630 VND/USD, duy trì ổn định so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục tăng thêm 172,94 đồng và 171,38 đồng ở mỗi chiều mua bán, niêm yết ở mức 25.134,12 EUR/VND - 26.541,53 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo hai chiều mua vào - bán ra là 28.546,75 VND/GBP - 29.764,03 VND/GBP, tương ứng tăng 144,69 đồng và 138,22 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào tăng 8,02 đồng lên mức 3.342,91 VND/CNY - ở chiều bán ra tăng 6,89 đồng lên mức 3.485,99 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) đảo chiều tăng giá trở lại 0,69 đồng ở chiều mua vào và 0,65 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá giao dịch yen Nhật theo mỗi chiều mua - bán là 171,36 VND/JPY - 181,41 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,30 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,64 VND/KRW, tiếp tục giảm thêm 0,03 - 0,05 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.291,68 VND/AUD, tăng 81,92 đồng - ở chiều bán ra là 15.943,74 VND/AUD, tăng 78,64 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,00 VND/THB - ở chiều bán ra là 700,36 VND/THB, tiếp tục tăng thêm 2,38 - 2,45 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.291,68 |
15.446,14 |
15.943,74 |
81,92 |
82,75 |
78,64 |
Đô la Canada |
CAD |
17.009,64 |
17.181,46 |
17.734,96 |
29,99 |
30,30 |
23,72 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.527,76 |
25.785,61 |
26.616,31 |
203,17 |
205,22 |
200,57 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.342,91 |
3.376,68 |
3.485,99 |
8,02 |
8,11 |
6,89 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.398,85 |
3.529,47 |
- |
23,86 |
23,29 |
Euro |
EUR |
25.134,12 |
25.388,00 |
26.541,53 |
172,94 |
174,68 |
171,38 |
Bảng Anh |
GBP |
28.546,75 |
28.835,10 |
29.764,03 |
144,69 |
146,15 |
138,22 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.913,07 |
2.942,50 |
3.037,29 |
1,80 |
1,82 |
0,58 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,31 |
296,75 |
- |
0,29 |
0,17 |
Yen Nhật |
JPY |
171,36 |
173,09 |
181,41 |
0,69 |
0,70 |
0,65 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,30 |
17,00 |
18,64 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.423,44 |
79.489,08 |
- |
107,40 |
77,83 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.274,53 |
5.390,27 |
- |
20,17 |
18,32 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.203,02 |
2.296,86 |
- |
24,21 |
24,27 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
271,23 |
300,29 |
- |
-3,93 |
-4,48 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.236,86 |
6.487,04 |
- |
3,33 |
0,69 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.224,17 |
2.318,91 |
- |
22,51 |
22,50 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.219,75 |
17.393,69 |
17.954,03 |
62,91 |
63,55 |
57,96 |
Baht Thái |
THB |
607,00 |
674,44 |
700,36 |
2,38 |
2,64 |
2,45 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.260 |
23.290 |
23.630 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.