Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/4: Đồng loạt tăng ở nhiều ngoại tệ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (13/4) hầu hết tăng ở hai chiều mua và bán, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (13/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng tiếp 164 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 25.379 VND/EUR, 25.404 VND/EUR và 26.514 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 124 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 28.902 VND/GBP, mua vào chuyển khoản ở mức 28.952 VND/GBP và bán ra đạt 29.912 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản cùng ở mức 172,65 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 180,60 VND/JPY, tăng 0,52 đồng ở hai chiều mua và bán.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc quay đầu tăng 0,08 đồng khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 15,99 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,79 VND/KRW và bán ra là 19,59 VND/KRW.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.255 VND/USD, 23.275 VND/USD và 23.615 VND/USD, giảm 4 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong tiếp tục không đổi khi mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt là 2.912 VND/HKD, 2.927 VND/HKD và 3.062 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.706 - 26.611 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.498 - 16.148 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.202 - 17.852 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.322 - 14.889 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.218 - 17.918 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 634,22 - 702,22 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.498 |
15.598 |
16.148 |
120 |
120 |
120 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.202 |
17.302 |
17.852 |
29 |
29 |
29 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.706 |
25.811 |
26.611 |
167 |
167 |
167 |
|
Euro (EUR) |
25.379 |
25.404 |
26.514 |
164 |
164 |
164 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.902 |
28.952 |
29.912 |
124 |
124 |
124 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.912 |
2.927 |
3.062 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
172,65 |
172,65 |
180,60 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,99 |
16,79 |
19,59 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.322 |
14.372 |
14.889 |
43 |
43 |
43 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.218 |
17.318 |
17.918 |
59 |
59 |
59 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,22 |
678,56 |
702,22 |
2,38 |
2,38 |
2,38 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.255 |
23.275 |
23.615 |
-4 |
-4 |
-4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.