Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/4: Biến động trái chiều khi mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (12/4) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (12/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank quay tăng 97 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 25.215 VND/EUR, 25.240 VND/EUR và 26.350 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 79 đồng ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 28.778 VND/GBP, mua vào chuyển khoản ở mức 28.828 VND/GBP và bán ra đạt 29.788 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong không đổi khi mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt là 2.912 VND/HKD, 2.927 VND/HKD và 3.062 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.259 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.279 VND/USD và bán ra là 23.619 VND/USD, không đổi so với khảo sát sáng hôm qua.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 172,13 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 172,13 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 180,08 VND/JPY sau khi giảm 0,32 đồng ở hai chiều mua và bán.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,09 đồng khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt còn 15,91 VND/KRW, mua vào chuyển khoản còn 16,71 VND/KRW và bán ra còn 19,51 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.539 - 26.444 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.378 - 16.028 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.173 - 17.823 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.279 - 14.846 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.159 - 17.859 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 631,84 - 699,84 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.378 |
15.478 |
16.028 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.173 |
17.273 |
17.823 |
47 |
47 |
47 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.539 |
25.644 |
26.444 |
172 |
172 |
172 |
|
Euro (EUR) |
25.215 |
25.240 |
26.350 |
97 |
97 |
97 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.778 |
28.828 |
29.788 |
79 |
79 |
79 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.912 |
2.927 |
3.062 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
172,13 |
172,13 |
180,08 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,32 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,91 |
16,71 |
19,51 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.279 |
14.329 |
14.846 |
-77 |
-77 |
-77 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.159 |
17.259 |
17.859 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,84 |
676,18 |
699,84 |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.259 |
23.279 |
23.619 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.