Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/4: Euro giảm mạnh trong phiên giao dịch cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (8/4) đa số giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (8/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 24.698 VND/EUR, 24.708 VND/EUR và 25.998 VND/EUR, tương ứng giảm 497 đồng, 512 đồng và 332 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục giảm ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 28.553 VND/GBP - giảm 240 đồng, mua vào chuyển khoản còn 28.563 VND/GBP - giảm 280 đồng và bán ra là 29.733 VND/GBP - giảm 70 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong biến động không đồng nhất khi mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt là 2.857 VND/HKD (giảm 55 đồng) - chiều mua vào tiền mặt, 2.867 VND/HKD (giảm 60 đồng) - mua vào chuyển khoản và 3.062 VND/HKD (không đổi) - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 173,26 VND/JPY và mua vào chuyển khoản là 173,41 VND/JPY, tương ứng giảm 1,52 đồng và 1,37 đồng. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tăng 0,23 đồng lên mức 182,96 VND/JPY.
Tương tư, tỷ giá won Hàn Quốc biến động trái chiều khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt giảm 0,36 đồng còn 15,62 VND/KRW, mua vào chuyển khoản giảm 0,96 đồng về mức 15,82 VND/KRW và bán ra tăng 0,04 đồng lên mức 19,62 VND/KRW.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.230 VND/USD - giảm 28 đồng, mua vào chuyển khoản là 23.240 VND/USD - giảm 38 đồng và bán ra là 23.660 VND/USD - tăng 42 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.379 - 26.349 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.319 - 16.039 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.049 - 17.759 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.387 - 14.977 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.044 - 17.854 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 633,38 - 701,38 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.319 |
15.339 |
16.039 |
-93 |
-23 |
-173 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.049 |
17.059 |
17.759 |
-86 |
-176 |
-26 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.379 |
25.399 |
26.349 |
-89 |
-174 |
-24 |
|
Euro (EUR) |
24.698 |
24.708 |
25.998 |
-497 |
-512 |
-332 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.553 |
28.563 |
29.733 |
-240 |
-280 |
-70 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.857 |
2.867 |
3.062 |
-55 |
-60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
173,26 |
173,41 |
182,96 |
-1,52 |
-1,37 |
0,23 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,62 |
15,82 |
19,62 |
-0,36 |
-0,96 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.387 |
14.397 |
14.977 |
-33 |
-73 |
-10 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.044 |
17.054 |
17.854 |
-129 |
-219 |
-19 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,38 |
673,38 |
701,38 |
-1,54 |
-5,88 |
-1,54 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.230 |
23.240 |
23.660 |
-28 |
-38 |
42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.