Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/4: Tăng giảm trái chiều khi mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h45 sáng nay (5/4) biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (5/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng tiếp 150 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 25.317 VND/EUR, 25.342 VND/EUR và 26.452 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh tăng 200 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 28.937 VND/GBP, mua vào chuyển khoản đạt 28.987 VND/GBP và bán ra bán ra là 29.947 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 174,70 VND/JPY và mua vào chuyển khoản là 174,70 VND/JPY và bán ra là 182,65 VND/JPY, tăng tiếp 1,18 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong quay đầu giảm 3 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 2.914 VND/HKD, mua vào chuyển khoản ở mức 2.929 VND/HKD và bán ra còn 3.064 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,07 đồng ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt còn 16,08 VND/KRW, mua vào chuyển khoản còn 16,88 VND/KRW và bán ra là 19,68 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD giảm 20 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 23.273 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.293 VND/USD và bán ra là 23.633 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.453 - 26.358 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.639 - 16.289 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.221 - 17.871 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.670 - 15.237 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.256 - 17.956 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 638,4 - 706,4 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.639 |
15.739 |
16.289 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.221 |
17.321 |
17.871 |
3 |
3 |
3 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.453 |
25.558 |
26.358 |
204 |
204 |
204 |
|
Euro (EUR) |
25.317 |
25.342 |
26.452 |
150 |
150 |
150 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.937 |
28.987 |
29.947 |
200 |
200 |
200 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.914 |
2.929 |
3.064 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
174,70 |
174,70 |
182,65 |
1,18 |
1,18 |
1,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,08 |
16,88 |
19,68 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.670 |
14.720 |
15.237 |
140 |
140 |
140 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.256 |
17.356 |
17.956 |
21 |
21 |
21 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,40 |
682,74 |
706,40 |
6,26 |
6,26 |
6,26 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.273 |
23.293 |
23.633 |
-20 |
-20 |
-20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h45. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.