|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 13/4: Bảng Anh, euro tăng mạnh ở hai chiều giao dịch

08:59 | 13/04/2023
Chia sẻ
Theo ghi nhận hôm nay (13/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV đồng loạt tăng khi mua vào và bán ra ngoại trừ won Hàn Quốc.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 14/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD không ghi nhận biến động mới. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng mạnh ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 143 đồng lên mức 28.651 VND/GBP, mua vào chuyển khoản tăng 144 đồng đạt 28.824 VND/GBP và bán ra tăng 141 đồng đạt 29.910 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt và bán ra cùng tăng 1 đồng lên mức 2.925 VND/HKD và 3.032 VND/HKD. Trong khi đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản được duy trì ở mức 2.945 VND/HKD.

Tỷ giá yen Nhật quay đầu tăng ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 0,64 đồng lên mức 172,01 VND/JPY, mua vào chuyển khoản tăng 0,63 đồng đạt 173,04 VND/JPY và tỷ giá bán ra tăng 0,66 đồng lên mức 181,18 VND/JPY.

Bên cạnh đó, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 25.304 VND/EUR, 25.373 VND/EUR và 26.524 VND/EUR, sau khi tăng 172 đồng, 173 đồng và 181 đồng.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.615 VND/CHF và chiều bán ra là 26.587 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 649,67 VND/THB và chiều bán ra là 717,39 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.342 VND/AUD và chiều bán ra là 15.915 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.076 VND/CAD và chiều bán ra là 17.719 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.293 VND/SGD và chiều bán ra là 17.908 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.292 VND/NZD và chiều bán ra là 14.734 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,84 VND/KRW và chiều bán ra là 18,56 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,44 VND/TWD và chiều bán ra là 789,72 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.983,84 VND/MYR và chiều bán ra là 5.473,1 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 13/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.300

23.300

23.600

0

0

0

GBP

Bảng Anh

28.651

28.824

29.910

143

144

141

HKD

Dollar Hồng Kông

2.925

2.945

3.032

1

0

1

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.615

25.770

26.587

198

200

203

JPY

Yên Nhật

172,01

173,04

181,18

0,64

0,63

0,66

THB

Baht Thái Lan

649,67

656,23

717,39

2,84

2,87

3,97

AUD

Dollar Australia

15.342

15.435

15.915

73

74

76

CAD

Dollar Canada

17.076

17.180

17.719

24

25

29

SGD

Dollar Singapore

17.293

17.398

17.908

57

58

64

NZD

Dollar New Zealand

14.292

14.378

14.734

30

30

31

KRW

Won Hàn Quốc

15,84

17,500

18,5600

-0,02

-

-0,02

EUR

Euro

25.304

25.373

26.524

172

173

181

TWD

Dollar Đài Loan

694,44

-

789,72

0,18

-

0,21

MYR

Ringgit Malaysia

4.983,84

-

5.473,10

19,16

-

18,6

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư