Tỷ giá BIDV hôm nay 13/4: Bảng Anh, euro tăng mạnh ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 14/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD không ghi nhận biến động mới. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng mạnh ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 143 đồng lên mức 28.651 VND/GBP, mua vào chuyển khoản tăng 144 đồng đạt 28.824 VND/GBP và bán ra tăng 141 đồng đạt 29.910 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt và bán ra cùng tăng 1 đồng lên mức 2.925 VND/HKD và 3.032 VND/HKD. Trong khi đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản được duy trì ở mức 2.945 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật quay đầu tăng ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 0,64 đồng lên mức 172,01 VND/JPY, mua vào chuyển khoản tăng 0,63 đồng đạt 173,04 VND/JPY và tỷ giá bán ra tăng 0,66 đồng lên mức 181,18 VND/JPY.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 25.304 VND/EUR, 25.373 VND/EUR và 26.524 VND/EUR, sau khi tăng 172 đồng, 173 đồng và 181 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.615 VND/CHF và chiều bán ra là 26.587 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 649,67 VND/THB và chiều bán ra là 717,39 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.342 VND/AUD và chiều bán ra là 15.915 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.076 VND/CAD và chiều bán ra là 17.719 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.293 VND/SGD và chiều bán ra là 17.908 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.292 VND/NZD và chiều bán ra là 14.734 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,84 VND/KRW và chiều bán ra là 18,56 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,44 VND/TWD và chiều bán ra là 789,72 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.983,84 VND/MYR và chiều bán ra là 5.473,1 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.300 |
23.300 |
23.600 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.651 |
28.824 |
29.910 |
143 |
144 |
141 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.925 |
2.945 |
3.032 |
1 |
0 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.615 |
25.770 |
26.587 |
198 |
200 |
203 |
JPY |
Yên Nhật |
172,01 |
173,04 |
181,18 |
0,64 |
0,63 |
0,66 |
THB |
Baht Thái Lan |
649,67 |
656,23 |
717,39 |
2,84 |
2,87 |
3,97 |
AUD |
Dollar Australia |
15.342 |
15.435 |
15.915 |
73 |
74 |
76 |
CAD |
Dollar Canada |
17.076 |
17.180 |
17.719 |
24 |
25 |
29 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.293 |
17.398 |
17.908 |
57 |
58 |
64 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.292 |
14.378 |
14.734 |
30 |
30 |
31 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,84 |
17,500 |
18,5600 |
-0,02 |
- |
-0,02 |
EUR |
Euro |
25.304 |
25.373 |
26.524 |
172 |
173 |
181 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,44 |
- |
789,72 |
0,18 |
- |
0,21 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.983,84 |
- |
5.473,10 |
19,16 |
- |
18,6 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.