Tỷ giá BIDV hôm nay 11/4: Tiếp tục giảm ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 12/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 12 ngoại tệ giảm và 2 ngoại tệ tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD giảm 5 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.295 VND/USD, 23.295 VND/USD và 23.595 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục giảm ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt giảm 59 đồng về mức 28.420 VND/GBP, mua vào chuyển khoản giảm 59 đồng còn 28.591 VND/GBP và bán ra giảm 57 đồng còn 29.676 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 1 đồng khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng còn 2.923 VND/HKD, 2.944 VND/HKD và 3.030 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật giảm ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 1,29 đồng, 1,30 đồng và 1,36 đồng, tương ứng còn 171,49 VND/JPY, 172,53 VND/JPY và 180,64 VND/JPY.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng còn 25.013 VND/EUR - giảm 70 đồng, 25.081 VND/EUR - giảm 70 đồng và 26.219 VND/EUR - giảm 73 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.252 VND/CHF và chiều bán ra là 26.207 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 645,19 VND/THB và chiều bán ra là 711,61 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.252 VND/AUD và chiều bán ra là 15.819 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.994 VND/CAD và chiều bán ra là 17.634 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.235 VND/SGD và chiều bán ra là 17.843 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.323 VND/NZD và chiều bán ra là 14.762 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,9 VND/KRW và chiều bán ra là 18,63 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,98 VND/TWD và chiều bán ra là 790,33 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.963,61 VND/MYR và chiều bán ra là 5.455,82 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.295 |
23.295 |
23.595 |
-5 |
-5 |
-5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.420 |
28.591 |
29.676 |
-59 |
-59 |
-57 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.923 |
2.944 |
3.030 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.252 |
25.404 |
26.207 |
-83 |
-84 |
-89 |
JPY |
Yên Nhật |
171,49 |
172,53 |
180,64 |
-1,29 |
-1,3 |
-1,36 |
THB |
Baht Thái Lan |
645,19 |
651,70 |
711,61 |
-2,02 |
-2,05 |
-2,43 |
AUD |
Dollar Australia |
15.252 |
15.344 |
15.819 |
-24 |
-24 |
-27 |
CAD |
Dollar Canada |
16.994 |
17.097 |
17.634 |
3 |
4 |
5 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.235 |
17.339 |
17.843 |
-6 |
-6 |
-1 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.323 |
14.410 |
14.762 |
-43 |
-42 |
-41 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,9 |
17,570 |
18,63 |
0,04 |
- |
0,04 |
EUR |
Euro |
25.013 |
25.081 |
26.219 |
-70 |
-70 |
-73 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,98 |
- |
790,33 |
-0,54 |
- |
-0,09 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.963,61 |
- |
5.455,82 |
-8,94 |
- |
-11,07 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.