Tỷ giá BIDV hôm nay 10/4: Đồng loạt giảm ở nhiều ngoại tệ chủ chốt
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 11/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD không đổi khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tiếp tục mức 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong được duy trì ổn định so với khảo sát sáng phiên cuối tuần trước. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 2.924 VND/HKD, 2.945 VND/HKD và 3.031 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh giảm ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra còn 28.479 VND/GBP, 28.650 VND/GBP và 29.733 VND/GBP, tương ứng giảm 87 đồng, 88 đồng và 91 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 0,89 đồng, 0,89 đồng và 0,94 đồng, tương ứng còn 172,78 VND/JPY, 173,83 VND/JPY và 182 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng còn 25.083 VND/EUR - giảm 37 đồng, 25.151 VND/EUR - giảm 37 tuổi và 26.292 VND/EUR - giảm 39 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.335 VND/CHF và chiều bán ra là 26.296 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,21 VND/THB và chiều bán ra là 714,04 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.276 VND/AUD và chiều bán ra là 15.846 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.991 VND/CAD và chiều bán ra là 17.629 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.241 VND/SGD và chiều bán ra là 17.844 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.366 VND/NZD và chiều bán ra là 14.803 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,86 VND/KRW và chiều bán ra là 18,59 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 695,52 VND/TWD và chiều bán ra là 790,42 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.972,55 VND/MYR và chiều bán ra là 5.466,89 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/4/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.300 |
23.300 |
23.600 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.479 |
28.650 |
29.733 |
-87 |
-88 |
-91 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.924 |
2.945 |
3.031 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.335 |
25.488 |
26.296 |
-54 |
-54 |
-59 |
JPY |
Yên Nhật |
172,78 |
173,83 |
182,00 |
-0,89 |
-0,89 |
-0,94 |
THB |
Baht Thái Lan |
647,21 |
653,75 |
714,04 |
-2,84 |
-2,87 |
-2,93 |
AUD |
Dollar Australia |
15.276 |
15.368 |
15.846 |
-57 |
-58 |
-57 |
CAD |
Dollar Canada |
16.991 |
17.093 |
17.629 |
-22 |
-23 |
-21 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.241 |
17.345 |
17.844 |
-21 |
-21 |
-27 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.366 |
14.452 |
14.803 |
-43 |
-44 |
-45 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,86 |
17,530 |
18,59 |
-0,08 |
- |
-0,09 |
EUR |
Euro |
25.083 |
25.151 |
26.292 |
-37 |
-37 |
-39 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,52 |
- |
790,42 |
-0,5 |
- |
-1,09 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.972,55 |
- |
5.466,89 |
-13,56 |
- |
-11,19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.