Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay 11/4: Các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất
Cập nhật tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay 12/4
Vào hôm nay, tỷ giá won Hàn Quốc tăng, giảm trái chiều tại các ngân hàng khảo sát so với mức ghi nhận vào ngày hôm trước.
Chi tiết hơn, Vietcombank hiện đang giao dịch tỷ giá mua tiền mặt là 15,36 VND/KRW - giảm 2 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản và bán tiền mặt lần lượt là 17,06 VND/KRW và 18,71 VND/KRW - cùng giảm 3 đồng.
Tương tự, tỷ giá tại MBBank cùng giảm 4 đồng ở các chiều giao dịch, ứng với mức 16,66 VND/KRW - mua chuyển khoản và 20,96 VND/KRW - bán tiền mặt, bán chuyển khoản.
Nam A Bank đang triển khai mức tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản là 16,85 VND/KRW và tỷ giá bán tiền mặt là 18,68 VND/KRW - cùng giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước.
Đối với ngân hàng MSB, tỷ giá đồng loạt tăng 2 đồng tại các chiều giao dịch mua và bán, cụ thể: 16,12 VND/KRW (mua tiền mặt); 16,13 VND/KRW (mua chuyển khoản); 19,27 (bán tiền mặt) và 19,23 (bán chuyển khoản).
Cùng lúc, Việt Á Bank ghi nhận tỷ giá mua chuyển khoản và bán tiền mặt cùng tăng 2 đồng, ứng với mức 17,14 VND/KRW và 18,65 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá mua vào tại NCB ổn định còn tỷ giá bán ra giảm nhẹ 1 đồng. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt 13,96 VND/KRW; mua chuyển khoản là 15,96 VND/KRW; bán tiền mặt là 19,48 VND/KRW và bán chuyển khoản là 19,98 VND/KRW.
Riêng ngân hàng HDBank có tỷ giá biến động trái chiều tại các chiều giao dịch, cụ thể như sau: chiều mua chuyển khoản là 17,46 VND/KRW - tăng 3 đồng và chiều bán chuyển khoản là 18,46 VND/KRW - giảm 10 đồng.
Qua so sánh cho thấy, tỷ giá mua chuyển khoản thấp nhất là tại NCB và cao nhất là tại HDBank. Ngoài ra, tỷ giá bán tiền mặt cao nhất là tại MBBank và thấp nhất là tại Việt Á Bank.
Ngày |
Ngày 11/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||||||
Ngân hàng |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán tiền mặt |
Bán chuyển khoản |
Vietcombank |
15,36 |
17,06 |
18,71 |
0 |
-2 |
-3 |
-3 |
0 |
MBBank |
0 |
16,66 |
20,96 |
20,96 |
0 |
-4 |
-4 |
-4 |
Nam A Bank |
16,85 |
16,85 |
18,68 |
0 |
-1 |
-1 |
-1 |
0 |
MSB |
16,12 |
16,13 |
19,27 |
19,23 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Việt Á Bank |
0 |
17,14 |
18,65 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
NCB |
13,96 |
15,96 |
19,48 |
19,98 |
0 |
0 |
-1 |
-1 |
HDBank |
0 |
17,46 |
0 |
18,46 |
0 |
3 |
0 |
-10 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thư Nguyễn)
Khảo sát tại thị trường chợ đen vào lúc 9h05 hôm nay, tỷ giá won hiện đang ở mức 17,78 VND/KRW tại chiều mua vào - giảm 5 đồng và mức 18,13 VND/KRW tại chiều bán ra - không đổi so với ngày hôm trước.
Tỷ giá won quốc tế hôm nay
Trên thị trường quốc tế, tỷ giá won ghi nhận vào lúc 9h05 giao dịch ở mức 1.318 USD/KRW - giảm 0,20% so với giá đóng cửa ngày 10/4.