Tỷ giá BIDV hôm nay 17/4: Bảng Anh, euro giảm mạnh ngày đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 18/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD tăng 5 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt là 2.924 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.945 VND/HKD và bán ra là 3.031 VND/HKD sau khi tăng 1 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.423 VND/GBP - giảm 329 đồng, mua vào chuyển khoản là 28.595 VND/GBP - giảm 331 đồng và bán ra là 29.676 VND/GBP - giảm 343 đồng.
Tỷ giá yen Nhật được ghi nhận giảm khi mua vào và bán ra. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 1,78 đồng còn 171,04 VND/JPY, mua vào chuyển khoản giảm 1,80 đồng về mức 172,07 VND/JPY và tỷ giá bán ra giảm 1,88 đồng còn 180,19 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.247 VND/EUR, 25.315 VND/EUR và 26.463 VND/EUR, tương ứng giảm 222 đồng, 223 đồng và 226 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.621 VND/CHF và chiều bán ra là 26.599 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 644,95 VND/THB và chiều bán ra là 711,55 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.368 VND/AUD và chiều bán ra là 15.938 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.171 VND/CAD và chiều bán ra là 17.813 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.234 VND/SGD và chiều bán ra là 17.836 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.260 VND/NZD và chiều bán ra là 14.701 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16 VND/KRW và chiều bán ra là 18,75 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,6 VND/TWD và chiều bán ra là 789,54 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.961,31 VND/MYR và chiều bán ra là 5.450,8 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/4/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.300 |
23.300 |
23.600 |
5 |
5 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.423 |
28.595 |
29.676 |
-329 |
-331 |
-343 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.924 |
2.945 |
3.031 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.621 |
25.776 |
26.599 |
-228 |
-229 |
-237 |
JPY |
Yên Nhật |
171,04 |
172,07 |
180,19 |
-1,78 |
-1,8 |
-1,88 |
THB |
Baht Thái Lan |
644,95 |
651,46 |
711,55 |
-6,49 |
-6,56 |
-7,17 |
AUD |
Dollar Australia |
15.368 |
15.460 |
15.938 |
-180 |
-182 |
-190 |
CAD |
Dollar Canada |
17.171 |
17.275 |
17.813 |
-63 |
-63 |
-65 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.234 |
17.338 |
17.836 |
-92 |
-93 |
-102 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.260 |
14.346 |
14.701 |
-254 |
-256 |
-262 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,00 |
17,670 |
18,7500 |
-0,16 |
- |
-0,19 |
EUR |
Euro |
25.247 |
25.315 |
26.463 |
-222 |
-223 |
-226 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,60 |
- |
789,54 |
-1,63 |
- |
-1,64 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.961,31 |
- |
5.450,80 |
-30,54 |
- |
-37,35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.