|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 18/4: Đồng loạt tăng khi mua vào và bán ra

09:06 | 18/04/2023
Chia sẻ
Theo khảo sát hôm nay (18/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV đồng loạt tăng ở hai chiều giao dịch.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 19/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đồng loạt tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD tăng 30 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt là 23.330 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.330 VND/US và bán ra là 23.630 VND/USD.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 92 đồng lên mức 28.515 VND/GBP, mua vào chuyển khoản tăng 92 đồng đạt 28.687 VND/GBP và bán ra tăng 100 đồng lên mức 29.776 VND/GBP. 

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt là 2.928 VND/HKD - tăng 4 đồng, mua vào chuyển khoản là 2.948 VND/HKD - tăng 3 đồng và bán ra là 3.035 VND/HKD - tăng 4 đồng.

Tỷ giá yen Nhật lần lượt tăng 0,13 đồng, 0,14 đồng và 0,11 đồng lên mức 171,17 VND/JPY, 172,21 VND/JPY và 180,30 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.

Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.316 VND/EUR, 25.385 VND/EUR và 26.536 VND/EUR, tương ứng tăng 69 đồng, 70 đồng và 73 đồng.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.714 VND/CHF và chiều bán ra là 26.689 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,1 VND/THB và chiều bán ra là 713,91 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là .VND/AUD và chiều bán ra là 15.999 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.223 VND/CAD và chiều bán ra là 17.870 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.283 VND/SGD và chiều bán ra là 17.893 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.310 VND/NZD và chiều bán ra là 14.745 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,02 VND/KRW và chiều bán ra là 18,78 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,23 VND/TWD và chiều bán ra là 791,21 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.971,07 VND/MYR và chiều bán ra là 5.461,44 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 18/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.330

23.330

23.630

30

30

30

GBP

Bảng Anh

28.515

28.687

29.776

92

92

100

HKD

Dollar Hồng Kông

2.928

2.948

3.035

4

3

4

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.714

25.870

26.689

93

94

90

JPY

Yên Nhật

171,17

172,21

180,30

0,13

0,14

0,11

THB

Baht Thái Lan

647,10

653,63

713,91

2,15

2,17

2,36

AUD

Dollar Australia

15.424

15.517

15.999

56

57

61

CAD

Dollar Canada

17.223

17.327

17.870

52

52

57

SGD

Dollar Singapore

17.283

17.387

17.893

49

49

57

NZD

Dollar New Zealand

14.310

14.397

14.745

50

51

44

KRW

Won Hàn Quốc

16,02

-

18,7800

0,02

-

0,03

EUR

Euro

25.316

25.385

26.536

69

70

73

TWD

Dollar Đài Loan

696,23

-

791,21

1,63

-

1,67

MYR

Ringgit Malaysia

4.971,07

-

5.461,44

9,76

-

10,64

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.