Tỷ giá BIDV hôm nay 18/4: Đồng loạt tăng khi mua vào và bán ra
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 19/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đồng loạt tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD tăng 30 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt là 23.330 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.330 VND/US và bán ra là 23.630 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 92 đồng lên mức 28.515 VND/GBP, mua vào chuyển khoản tăng 92 đồng đạt 28.687 VND/GBP và bán ra tăng 100 đồng lên mức 29.776 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt là 2.928 VND/HKD - tăng 4 đồng, mua vào chuyển khoản là 2.948 VND/HKD - tăng 3 đồng và bán ra là 3.035 VND/HKD - tăng 4 đồng.
Tỷ giá yen Nhật lần lượt tăng 0,13 đồng, 0,14 đồng và 0,11 đồng lên mức 171,17 VND/JPY, 172,21 VND/JPY và 180,30 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.316 VND/EUR, 25.385 VND/EUR và 26.536 VND/EUR, tương ứng tăng 69 đồng, 70 đồng và 73 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.714 VND/CHF và chiều bán ra là 26.689 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,1 VND/THB và chiều bán ra là 713,91 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là .VND/AUD và chiều bán ra là 15.999 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.223 VND/CAD và chiều bán ra là 17.870 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.283 VND/SGD và chiều bán ra là 17.893 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.310 VND/NZD và chiều bán ra là 14.745 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,02 VND/KRW và chiều bán ra là 18,78 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,23 VND/TWD và chiều bán ra là 791,21 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.971,07 VND/MYR và chiều bán ra là 5.461,44 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.330 |
23.330 |
23.630 |
30 |
30 |
30 |
GBP |
Bảng Anh |
28.515 |
28.687 |
29.776 |
92 |
92 |
100 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.928 |
2.948 |
3.035 |
4 |
3 |
4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.714 |
25.870 |
26.689 |
93 |
94 |
90 |
JPY |
Yên Nhật |
171,17 |
172,21 |
180,30 |
0,13 |
0,14 |
0,11 |
THB |
Baht Thái Lan |
647,10 |
653,63 |
713,91 |
2,15 |
2,17 |
2,36 |
AUD |
Dollar Australia |
15.424 |
15.517 |
15.999 |
56 |
57 |
61 |
CAD |
Dollar Canada |
17.223 |
17.327 |
17.870 |
52 |
52 |
57 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.283 |
17.387 |
17.893 |
49 |
49 |
57 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.310 |
14.397 |
14.745 |
50 |
51 |
44 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,02 |
- |
18,7800 |
0,02 |
- |
0,03 |
EUR |
Euro |
25.316 |
25.385 |
26.536 |
69 |
70 |
73 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,23 |
- |
791,21 |
1,63 |
- |
1,67 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.971,07 |
- |
5.461,44 |
9,76 |
- |
10,64 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.