Tỷ giá BIDV hôm nay 19/4: USD, euro, bảng Anh tiếp tục tăng
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 20/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD tăng tiếp 35 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt là 23.365 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.365 VND/US và bán ra là 23.665 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng khi mua vào và bán ra. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 68 đồng lên mức 28.583 VND/GBP, mua vào chuyển khoản tăng 69 đồng đạt 28.756 VND/GBP và bán ra tăng 63 đồng lên mức 29.839 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 5 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 2.933 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.953 VND/HKD và bán ra là 3.040 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật lần lượt tăng 0,11 đồng, 0,10 đồng và 0,11 đồng lên mức 171,28 VND/JPY, 172,31 VND/JPY và 180,41 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.338 VND/EUR, 25.406 VND/EUR và 26.553 VND/EUR, tương ứng tăng 22 đồng, 21 đồng và 17 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.675 VND/CHF và chiều bán ra là 26.637 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 648,82 VND/THB và chiều bán ra là 715,8 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.491 VND/AUD và chiều bán ra là 16.059 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.191 VND/CAD và chiều bán ra là 17.827 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.287 VND/SGD và chiều bán ra là 17.889 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.336 VND/NZD và chiều bán ra là 14.779 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,99 VND/KRW và chiều bán ra là 18,74 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,52 VND/TWD và chiều bán ra là 792,05 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.960,57 VND/MYR và chiều bán ra là 5.449,78 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.365 |
23.365 |
23.665 |
35 |
35 |
35 |
GBP |
Bảng Anh |
28.583 |
28.756 |
29.839 |
68 |
69 |
63 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.933 |
2.953 |
3.040 |
5 |
5 |
5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.675 |
25.830 |
26.637 |
-39 |
-40 |
-52 |
JPY |
Yên Nhật |
171,28 |
172,31 |
180,41 |
0,11 |
0,1 |
0,11 |
THB |
Baht Thái Lan |
648,82 |
655,38 |
715,80 |
1,72 |
1,75 |
1,89 |
AUD |
Dollar Australia |
15.491 |
15.585 |
16.059 |
67 |
68 |
60 |
CAD |
Dollar Canada |
17.191 |
17.294 |
17.827 |
-32 |
-33 |
-43 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.287 |
17.391 |
17.889 |
4 |
4 |
-4 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.336 |
14.423 |
14.779 |
26 |
26 |
34 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,99 |
17,670 |
18,7400 |
-0,03 |
- |
-0,04 |
EUR |
Euro |
25.338 |
25.406 |
26.553 |
22 |
21 |
17 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,52 |
- |
792,05 |
0,29 |
- |
0,84 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.960,57 |
- |
5.449,78 |
-10,5 |
- |
-11,66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.