Tỷ giá BIDV hôm nay 20/4: Đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 21/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD giảm 25 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt là 23.340 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.340 VND/US và bán ra là 23.640 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt giảm 30 đồng về mức 28.553 VND/GBP, mua vào chuyển khoản giảm 31 đồng còn 28.725 VND/GBP và bán ra giảm 32 đồng về mức 29.807 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 2.929 VND/HKD - giảm 4 đồng, mua vào chuyển khoản là 2.950 VND/HKD - giảm 3 đồng và bán ra là 3.036 VND/HKD - giảm 4 đồng.
Tỷ giá yen Nhật lần lượt giảm 1,24 đồng, 1,24 đồng và 1,28 đồng về mức 170,04 VND/JPY, 171,07 VND/JPY và 179,13 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.251 VND/EUR, 25.319 VND/EUR và 26.455 VND/EUR, tương ứng giảm 87 đồng, 87 đồng và 98 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.608 VND/CHF và chiều bán ra là 26.568 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 645,12 VND/THB và chiều bán ra là 711,72 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.399 VND/AUD và chiều bán ra là 15.963 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.080 VND/CAD và chiều bán ra là 17.713 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.236 VND/SGD và chiều bán ra là 17.837 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.206 VND/NZD và chiều bán ra là 14.638 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,8 VND/KRW và chiều bán ra là 18,51 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 693,05 VND/TWD và chiều bán ra là 788,11 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.955,26 VND/MYR và chiều bán ra là 5.445,25 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.340 |
23.340 |
23.640 |
-25 |
-25 |
-25 |
GBP |
Bảng Anh |
28.553 |
28.725 |
29.807 |
-30 |
-31 |
-32 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.929 |
2.950 |
3.036 |
-4 |
-3 |
-4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.608 |
25.762 |
26.568 |
-67 |
-68 |
-69 |
JPY |
Yên Nhật |
170,04 |
171,07 |
179,13 |
-1,24 |
-1,24 |
-1,28 |
THB |
Baht Thái Lan |
645,12 |
651,63 |
711,72 |
-3,7 |
-3,75 |
-4,08 |
AUD |
Dollar Australia |
15.399 |
15.492 |
15.963 |
-92 |
-93 |
-96 |
CAD |
Dollar Canada |
17.080 |
17.183 |
17.713 |
-111 |
-111 |
-114 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.236 |
17.340 |
17.837 |
-51 |
-51 |
-52 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.206 |
14.291 |
14.638 |
-130 |
-132 |
-141 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,80 |
17,460 |
18,5100 |
-0,19 |
- |
-0,23 |
EUR |
Euro |
25.251 |
25.319 |
26.455 |
-87 |
-87 |
-98 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
693,05 |
- |
788,11 |
-3,47 |
- |
-3,94 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.955,26 |
- |
5.445,25 |
-5,31 |
- |
-4,53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.