Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/4: Ghi nhận giảm ở các ngoại tệ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (20/4) hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (20/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank giảm 67 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 25.344 VND/EUR, 25.369 VND/EUR và 26.479 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm 2 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt còn 28.819 VND/GBP, mua vào chuyển khoản ở mức 28.869 VND/GBP và bán ra là 29.829 VND/GBP.
CÙng lúc, tỷ giá đô la HongKong giảm 3 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt là 2.919 VND/HKD, 2.934 VND/HKD và 3.069 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 0,98 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 170,92 VND/JPY,170,92 VND/JPY và 178,87 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 15,89 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,69 VND/KRW và bán ra là 19,49 VND/KRW sau khi giảm 0,17 đồng.
Sau khi giảm 22 đồng, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.308 VND/USD, 23.328 VND/USD và 23.668 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.738 - 26.643 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.505 - 16.155 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.204 - 17.854 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.227 - 14.794 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.159 - 17.859 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 631,18 - 699,18 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.505 |
15.605 |
16.155 |
-76 |
-76 |
-76 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.204 |
17.304 |
17.854 |
-107 |
-107 |
-107 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.738 |
25.843 |
26.643 |
-39 |
-39 |
-39 |
|
Euro (EUR) |
25.344 |
25.369 |
26.479 |
-67 |
-67 |
-67 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.819 |
28.869 |
29.829 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.919 |
2.934 |
3.069 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
170,92 |
170,92 |
178,87 |
-0,98 |
-0,98 |
-0,98 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,89 |
16,69 |
19,49 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.227 |
14.277 |
14.794 |
-121 |
-121 |
-121 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.159 |
17.259 |
17.859 |
-35 |
-35 |
-35 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,18 |
675,52 |
699,18 |
-1,84 |
-1,84 |
-1,84 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.308 |
23.328 |
23.668 |
-22 |
-22 |
-22 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.