Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/4: Euro, bảng Anh quay đầu tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (21/4) biến động trái chiều khi mua vào và bán ra, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (21/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng 15 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng lên mức 25.359 VND/EUR, 25.384 VND/EUR và 26.494 VND/EUR.
Sau khi tăng 22 đồng ở hai chiều mua và bán, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt đạt 28.841 VND/GBP, mua vào chuyển khoản ở mức 28.891 VND/GBP và bán ra đạt 29.851 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật quay đầu tăng 1,16 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 172,08 VND/JPY, 172,08 VND/JPY và 180,03 VND/JPY.
Ngược lại, tỷ giá đô la HongKong giảm tiếp 1 đồng khi mua và bán về mức 2.918 VND/HKD, 2.933 VND/HKD và 3.068 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 15,88 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,68 VND/KRW và bán ra là 19,48 VND/KRW sau khi giảm 0,01 đồng.
Sau khi giảm 5 đồng, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra còn 23.303 VND/USD, 23.323 VND/USD và 23.663 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.854 - 26.759 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.536 - 16.186 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.154 - 17.804 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.214 - 14.781 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.172 - 17.872 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 631,52 - 699,52 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.536 |
15.636 |
16.186 |
31 |
31 |
31 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.154 |
17.254 |
17.804 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.854 |
25.959 |
26.759 |
116 |
116 |
116 |
|
Euro (EUR) |
25.359 |
25.384 |
26.494 |
15 |
15 |
15 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.841 |
28.891 |
29.851 |
22 |
22 |
22 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.918 |
2.933 |
3.068 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
172,08 |
172,08 |
180,03 |
1,16 |
1,16 |
1,16 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,88 |
16,68 |
19,48 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.214 |
14.264 |
14.781 |
-13 |
-13 |
-13 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.172 |
17.272 |
17.872 |
13 |
13 |
13 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,52 |
675,86 |
699,52 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.303 |
23.323 |
23.663 |
-5 |
-5 |
-5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.