Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/4: Biến động không đồng nhất khi mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (18/4) biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (18/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank giảm 28 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá lần lượt về mức 25.296 VND/EUR, 25.321 VND/EUR và 26.431 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng giảm 0,21 đồng còn 171,47 VND/JPY, 171,47 VND/JPY và 179,42 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 16,03 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,83 VND/KRW và bán ra là 19,63 VND/KRW, giảm 0,07 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng 37 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 28.713 VND/GBP, mua vào chuyển khoản ở mức 28.763 VND/GBP và bán ra là 29.723 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá đô la HongKong tăng 8 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt là 2.920 VND/HKD, 2.935 VND/HKD và 3.070 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.322 VND/USD, 23.342 VND/USD và 23.682 VND/USD, tăng 62 đồng so với khảo sát sáng hôm qua.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.725 - 26.630 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.528 - 16.178 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.313 - 17.963 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.284 - 14.851 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.173 - 17.873 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 629,7 - 697,7 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.528 |
15.628 |
16.178 |
58 |
58 |
58 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.313 |
17.413 |
17.963 |
17 |
17 |
17 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.725 |
25.830 |
26.630 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
Euro (EUR) |
25.296 |
25.321 |
26.431 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.713 |
28.763 |
29.723 |
37 |
37 |
37 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.920 |
2.935 |
3.070 |
8 |
8 |
8 |
|
Yen Nhật (JPY) |
171,47 |
171,47 |
179,42 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,03 |
16,83 |
19,63 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.284 |
14.334 |
14.851 |
8 |
8 |
8 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.173 |
17.273 |
17.873 |
21 |
21 |
21 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,70 |
674,04 |
697,70 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.322 |
23.342 |
23.682 |
62 |
62 |
62 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.