Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 15/4: Đồng USD đảo chiều tăng nhẹ vào sáng cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 17/4
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 15/4, tỷ giá USD đảo chiều tăng so với cùng thời điểm vào hôm qua. Một số ít ngoại tệ giảm giá tại Vietcombank trong sáng nay như đô la Úc, ringgit Malaysia, krone Na Uy, đô la Singapore, baht Thái.
Trong khi đó, hầu hết các đồng ngoại tệ khác đều được điều chỉnh tăng giá mua - bán so với hôm qua như: đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Mỹ, đô la Hồng Kông,…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được niêm yết giá mua - bán ở mức 23.250 VND/USD - 23.620 VND/USD, tăng nhẹ 5 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 25.287,91 VND/EUR - 26.703,94 VND/EUR, tăng lần lượt 35,1 đồng và 37 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang có giá mua vào là 28.623,68 VND/GBP - giá bán ra là 29.844,26 VND/GBP, tăng 8,39 - 8,74 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán ghi nhận được là 3.355,55 VND/CNY - 3.499,16 VND/CNY, tăng 12,20 - 12,71 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 172,32 VND/JPY và ở chiều bán ra là 182,43 VND/JPY, tăng lần lượt 0,35 đồng và 0,37 đồng theo mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,61 VND/KRW, tăng 0,01 đồng - ở chiều bán ra là 19,01 VND/KRW, duy trì ổn định trong sáng nay.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.483,93 VND/AUD - 16.144,20 VND/AUD, đảo chiều giảm 26,39 - 27,53 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 608,70 VND/THB và ở chiều bán ra là 702,33 VND/THB, tương ứng giảm 0,23 đồng và 0,26 đồng theo mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.483,93 |
15.640,33 |
16.144,20 |
-26,39 |
-26,66 |
-27,53 |
Đô la Canada |
CAD |
17.150,40 |
17.323,64 |
17.881,73 |
10,09 |
10,20 |
10,51 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.743,95 |
26.003,99 |
26.841,74 |
31,56 |
31,88 |
32,90 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.355,55 |
3.389,44 |
3.499,16 |
12,20 |
12,32 |
12,71 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.419,41 |
3.550,82 |
- |
4,13 |
4,29 |
Euro |
EUR |
25.287,91 |
25.543,34 |
26.703,94 |
35,10 |
35,45 |
37,05 |
Bảng Anh |
GBP |
28.623,68 |
28.912,81 |
29.844,26 |
8,39 |
8,48 |
8,74 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.911,35 |
2.940,75 |
3.035,49 |
0,70 |
0,70 |
0,72 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,66 |
298,16 |
- |
0,34 |
0,35 |
Yen Nhật |
JPY |
172,32 |
174,06 |
182,43 |
0,35 |
0,35 |
0,37 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,61 |
17,34 |
19,01 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.465,77 |
79.533,17 |
- |
41,31 |
42,94 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.278,28 |
5394,1 |
- |
-10,90 |
-11,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.230,39 |
2.325,39 |
- |
-0,61 |
-0,64 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
274,13 |
303,50 |
- |
1,05 |
1,16 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.234,20 |
6.484,28 |
- |
1,33 |
1,38 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.240,75 |
2.336,19 |
- |
1,99 |
2,07 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.242,27 |
17.416,44 |
17.977,52 |
-5,43 |
-5,48 |
-5,67 |
Baht Thái |
THB |
608,70 |
676,34 |
702,33 |
-0,23 |
-0,25 |
-0,26 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250,00 |
23.280,00 |
23.620,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.