Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/4: Xu hướng giảm chiếm đa số tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (17/4) tăng - giảm trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, 7 ngân hàng có tỷ giá giảm và riêng ngân hàng VietinBank có tỷ giá biến động trái chiều.
Theo đó, tỷ giá mua vào yen Nhật cao nhất là tại ngân hàng Sacombank với mức 172,99 VND/JPY. Đối với chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất được ghi nhận tại ngân hàng Eximbank với mức 177,14 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,51 |
172,23 |
180,51 |
-1,81 |
-1,83 |
-1,92 |
Agribank |
172,49 |
173,18 |
179,50 |
-1,70 |
-1,21 |
-1,77 |
VietinBank |
171,89 |
171,89 |
179,84 |
0,83 |
0,68 |
-0,92 |
BIDV |
171,04 |
172,07 |
180,19 |
-1,78 |
-1,80 |
-1,88 |
Techcombank |
168,46 |
171,67 |
180,79 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,36 |
NCB |
171,81 |
173,01 |
178,72 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,12 |
Eximbank |
172,43 |
172,95 |
177,14 |
-1,86 |
-1,86 |
-1,89 |
Sacombank |
172,99 |
173,49 |
178,57 |
-1,99 |
-1,99 |
-1,95 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay được điều chỉnh giảm tại nhiều ngân hàng. Theo ghi nhận, 7 ngân hàng có tỷ giá giảm còn một ngân hàng có tỷ giá tăng ở các chiều giao dịch.
Cụ thể, Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá mua vào đô la Úc cao nhất - 15.512 VND/AUD. Ở chiều bán ra, ngân hàng Eximbank đang ấn định tỷ giá bán ra đô la Úc đạt mức thấp nhất 15.888 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.328 |
15.483 |
15.981 |
-155 |
-157 |
-163 |
Agribank |
15.398 |
15.460 |
15.932 |
-206 |
-207 |
-210 |
VietinBank |
15.483 |
15.583 |
16.133 |
72 |
152 |
2 |
BIDV |
15.368 |
15.460 |
15.938 |
-180 |
-182 |
-190 |
Techcombank |
15.207 |
15.470 |
16.090 |
-14 |
-14 |
-13 |
NCB |
15.363 |
15.463 |
16.075 |
-22 |
-22 |
-21 |
Eximbank |
15.451 |
15.497 |
15.888 |
-170 |
-171 |
-176 |
Sacombank |
15.512 |
15.562 |
15.971 |
-167 |
-167 |
-165 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay giảm tại phần lớn ngân hàng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Vietinbank là ngân hàng duy nhất điều chỉnh tỷ giá tăng, giảm trái chiều trong phiên giao dịch đầu tuần.
Khảo sát cho thấy, hình thức giao dịch mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất - 28.857 VND/GBP. Ngoài ra, hình thức giao dịch bán ra tại ngân hàng Agribank có tỷ giá thấp nhất - 29.371 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.338 |
28.625 |
29.547 |
-285 |
-287 |
-297 |
Agribank |
28.545 |
28.171 |
29.371 |
-302 |
-850 |
-308 |
VietinBank |
28.693 |
28.743 |
29.703 |
144 |
184 |
-26 |
BIDV |
28.423 |
28.595 |
29.676 |
-329 |
-331 |
-343 |
Techcombank |
28.303 |
28.669 |
29.592 |
-94 |
-95 |
-92 |
NCB |
28.675 |
28.795 |
29.484 |
-61 |
-61 |
-56 |
Eximbank |
28.618 |
28.704 |
29.398 |
-321 |
-322 |
-330 |
Sacombank |
28.857 |
28.907 |
29.372 |
-266 |
-266 |
-264 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm tại phần lớn ở các chiều giao dịch mua vào, bán ra. Trong đó, 4 ngân hàng có tỷ giá giảm, một ngân hàng có tỷ giá tăng - giảm khác nhau và một ngân hàng có tỷ giá ổn định.
Theo đó, tỷ giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,07 VND/KRW được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank. Ngoài ra, tỷ giá bán ra won Hàn Quốc thấp nhất là 17,67 VND/KRW được niêm yết tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,47 |
17,19 |
18,85 |
-0,14 |
-0,15 |
-0,16 |
Agribank |
- |
17,10 |
19,71 |
- |
-0,12 |
-0,14 |
VietinBank |
16,07 |
16,87 |
19,67 |
0,29 |
0,89 |
-0,11 |
BIDV |
16 |
17,67 |
17,67 |
-0,16 |
- |
-1,27 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,06 |
16,06 |
20,09 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 15 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.340 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3,470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.340 |
3.374 |
3.483 |
-15 |
-15 |
-16 |
VietinBank |
- |
3.371 |
3.481 |
- |
29 |
-1 |
BIDV |
- |
3.356 |
3.470 |
- |
-16 |
-15 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.477 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.260 VND/USD và 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.083,84 VND/EUR và 26.488,43 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.171,89 VND/SGD và 17.904,13 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.107,65 VND/CAD và 17.837,15 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 603,64 VND/THB và 696,49 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.