Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/4: Nhiều ngoại tệ tăng trên thị trường ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/4) đồng loạt tăng tại các chiều giao dịch so với phiên dịch trước đó.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng, hiện đang ở mức 175,05 VND/JPY. Ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra yen Nhật thấp nhất hôm nay với mức 178,92 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,97 |
173,71 |
182,06 |
0,61 |
0,62 |
0,65 |
Agribank |
173,54 |
173,74 |
180,60 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
173,74 |
173,74 |
181,69 |
0,97 |
0,97 |
0,97 |
BIDV |
172,7 |
173,74 |
181,96 |
0,58 |
0,58 |
0,63 |
Techcombank |
170,14 |
173,36 |
182,48 |
0,87 |
0,88 |
0,86 |
NCB |
173,52 |
174,72 |
180,36 |
0,83 |
0,83 |
0,76 |
Eximbank |
174,17 |
174,69 |
178,92 |
0,61 |
0,61 |
0,63 |
Sacombank |
175,05 |
175,55 |
180,6 |
1 |
1 |
1,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Trong đó, 7 ngân hàng có tỷ giá tăng còn một ngân hàng ghi nhận mức tỷ giá ổn định
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng, đạt mức 15.706 VND/AUD. Ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra đô la Úc thấp nhất hôm nay, đạt mức 15.923 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.510 |
15.666 |
16.171 |
22 |
22 |
23 |
Agribank |
15.389 |
15.451 |
15.923 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.661 |
15.761 |
16.311 |
17 |
17 |
17 |
BIDV |
15.563 |
15.657 |
16.141 |
16 |
16 |
17 |
Techcombank |
15.393 |
15.657 |
16.276 |
18 |
18 |
18 |
NCB |
15.563 |
15.663 |
16.265 |
22 |
22 |
21 |
Eximbank |
15.663 |
15.710 |
16.107 |
17 |
17 |
18 |
Sacombank |
15.706 |
15.756 |
16.162 |
23 |
23 |
23 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) cũng được nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng so với ngày hôm qua. Riêng ngân hàng Agribank vẫn giữ nguyên tỷ giá ở các chiều giao dịch trong sáng nay.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua vào bảng Anh cao nhất trong các ngân hàng, đạt 29.191 VND/GBP. Ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra bảng Anh thấp nhất hôm nay, đạt 29.612 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.615 |
28.904 |
29.835 |
69 |
69 |
71 |
Agribank |
28.781 |
28.955 |
29.612 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.009 |
29.059 |
30.019 |
104 |
104 |
104 |
BIDV |
28.719 |
28.892 |
29.981 |
52 |
52 |
54 |
Techcombank |
28.603 |
28.971 |
29.892 |
95 |
96 |
95 |
NCB |
28.987 |
29.107 |
29.784 |
71 |
71 |
65 |
Eximbank |
28.928 |
29.015 |
29.718 |
63 |
63 |
66 |
Sacombank |
29.191 |
29.241 |
29.707 |
113 |
113 |
120 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, VCB, VietinBank, BIDV và NCB là những ngân hàng có tỷ giá tăng trong khi Agribank và Techcombank là hai ngân hàng giữ mức tỷ giá không đổi vào hôm nay.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng, hiện đang ở mức 16,26 VND/KRW. Ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra won Hàn Quốc thấp nhất hôm nay với mức ghi nhận 18,88 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,60 |
17,34 |
19,01 |
0,30 |
0,34 |
0,37 |
Agribank |
- |
16,94 |
19,52 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,26 |
17,06 |
19,86 |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
BIDV |
16,11 |
17,8 |
18,88 |
0,26 |
0,29 |
0,31 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,19 |
16,19 |
20,22 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và không đổi tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.343 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV và Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.343 |
3.377 |
3.486 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.384 |
3.494 |
- |
12 |
12 |
BIDV |
- |
3.357 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.350 |
3.476 |
- |
-2 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.245 VND/USD và 23.615 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.252 VND/EUR và 26.666 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.247 VND/SGD và 17.247 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.140 VND/CAD và 17.871 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608,93 VND/THB và 702,59 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.