Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/4: Đô la Úc, bảng Anh đảo chiều tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (12/4) chưa dứt đà giảm mà vẫn tiếp tục giảm thêm 0,05 - 0,45 đồng tại đa số ngân hàng được khảo sát. Chỉ riêng Ngân hàng Quốc Dân (NCB) điều chỉnh tăng nhẹ giá bán ra của đồng ngoại tệ này.
Sacombank vẫn là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong sáng nay ở mức 173,4 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank lại là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 177,60 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,67 |
172,39 |
180,76 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,39 |
Agribank |
172,82 |
173,01 |
179,85 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Vietinbank |
172,11 |
172,11 |
180,06 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,34 |
BIDV |
171,36 |
172,4 |
180,5 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,18 |
Techcombank |
168,66 |
171,87 |
180,98 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,23 |
NCB |
172,11 |
173,31 |
179,17 |
-0,14 |
-0,14 |
0,08 |
Eximbank |
172,89 |
173,41 |
177,60 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Sacombank |
173,4 |
173,9 |
178,94 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/4: Won Hàn Quốc giảm, nhiều ngoại tệ khác tăng giá 13/04/2023 - 09:49
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều tăng giá nhẹ tại nhiều ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay, với biên độ điều chỉnh trong khoảng 12 - 38 đồng so với hôm qua. Chỉ riêng VietinBank tiếp tục giảm giá đô la Úc ở cả hai chiều mua - bán.
Ở chiều mua vào Sacombank đang có giá cao nhất ghi nhận được là 15.409 VND/AUD. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank lại là ngân hàng có giá thấp nhất ở mức 15.805 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.209,76 |
15.363,39 |
15.865,10 |
11,43 |
11,54 |
18,67 |
Agribank |
15.314 |
15.376 |
15.847 |
21 |
22 |
22 |
Vietinbank |
15.369 |
15.469 |
16.019 |
-12 |
-12 |
-12 |
BIDV |
15.280 |
15.373 |
15.850 |
23 |
24 |
27 |
Techcombank |
15.093 |
15.356 |
15.978 |
12 |
12 |
14 |
NCB |
15.265 |
15.365 |
15.987 |
19 |
19 |
38 |
Eximbank |
15.370 |
15.416 |
15.805 |
16 |
16 |
17 |
Sacombank |
15.409 |
15.459 |
15.864 |
16 |
16 |
14 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều tăng giá trở lại trong phiên giao dịch sáng nay, với mức tăng nhiều nhất ghi nhận được là 134 đồng và mức tăng ít nhất là 69 đồng so với hôm qua.
Sacombank tiếp tục mua vào bản Anh với giá cao nhất trong các ngân hàng ở mức 28.953 VND/GBP. Bên cạnh đó nhà băng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.459 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.402,06 |
28.688,95 |
29.625,81 |
77,69 |
78,47 |
93,61 |
Agribank |
28.643 |
28.816 |
29.472 |
89 |
90 |
92 |
Vietinbank |
28.771 |
28.821 |
29.781 |
72 |
72 |
72 |
BIDV |
28.531 |
28.704 |
29.786 |
100 |
101 |
105 |
Techcombank |
28.375 |
28.742 |
29.670 |
89 |
89 |
89 |
NCB |
28.769 |
28.889 |
29.603 |
89 |
89 |
134 |
Eximbank |
28.703 |
28.789 |
29.486 |
69 |
69 |
71 |
Sacombank |
28.953 |
29.003 |
29.459 |
98 |
98 |
91 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra hôm nay có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì ở mức cũ.
Vietinbank có có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 15,91 VND/KRW. Trong khi đó BIDV là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất là 18,58 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,33 |
17,04 |
18,69 |
-0,03 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
16,95 |
19,53 |
- |
-0,05 |
-0,06 |
Vietinbank |
15,91 |
16,71 |
19,51 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
15,85 |
17,51 |
18,58 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,98 |
15,98 |
19,95 |
0,02 |
0,02 |
-0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục giảm giá nhẹ so với hôm qua. Ở chiều bán ra nhân dân tệ có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ ổn định giá bán.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.334,89 VND/CNY. BIDV tiếp tục có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.462 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.334,89 |
3.368,57 |
3.479,10 |
-2,86 |
-2,89 |
-1,50 |
Vietinbank |
- |
3.365 |
3.475 |
- |
-1 |
-1 |
BIDV |
- |
3.350 |
3.462 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.347 |
3.472 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.260 - 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.961,18 - 26.370,15 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.156,84 - 17.896,07 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.979,65 - 17.711,24 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 604,62 - 697,91 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.