Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/4: Yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/4) theo hai chiều mua - bán đồng loạt giảm mạnh tại nhiều ngân hàng, mức giảm mạnh nhất lên tới 1,78 đồng. Chỉ riêng VietinBank điều chỉnh tăng giá mua vào của đồng ngoại tệ.
Sacombank vẫn là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong sáng nay là 174,87 VND/JPY. Trong khi Eximbank có giá thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 179,03 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,01 |
173,74 |
182,1 |
-1,16 |
-1,18 |
-1,23 |
Agribank |
174,20 |
174,40 |
181,28 |
-1,28 |
-1,78 |
-1,32 |
Vietinbank |
173,48 |
173,48 |
181,43 |
0,22 |
0,07 |
-1,53 |
BIDV |
172,78 |
173,83 |
182 |
-0,89 |
-0,89 |
-0,94 |
Techcombank |
170,09 |
173,31 |
182,42 |
-1,04 |
-1,04 |
-1,04 |
NCB |
173,64 |
174,84 |
180,56 |
-1,07 |
-1,07 |
-0,99 |
Eximbank |
174,29 |
174,81 |
179,03 |
-0,94 |
-0,95 |
-0,98 |
Sacombank |
174,87 |
175,37 |
180,44 |
-1,05 |
-1,05 |
-1,02 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/4: Xu hướng giảm giá chiếm ưu thế 11/04/2023 - 09:59
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) trong sáng nay giảm giá theo hai chiều mua - bán với biên độ trong khoảng 21 - 62 đồng so với kết phiên tuần trước. Riêng Vietinbank điều chỉnh tăng giá đô la Úc ở chiều mua vào.
Sacombank tiếp tục bán ra AUD với giá cao nhất ghi nhận được là 15.415 VND/AUD. Mặt khác Eximbank lại là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất sáng nay ở mức 15.800 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.216,61 |
15.370,31 |
15.865,49 |
-29,70 |
-30,01 |
-30,96 |
Agribank |
15.324 |
15.386 |
15.857 |
-33 |
-33 |
-34 |
Vietinbank |
15.368 |
15.468 |
16.018 |
49 |
129 |
-21 |
BIDV |
15.276 |
15.368 |
15.846 |
-57 |
-58 |
-57 |
Techcombank |
15.095 |
15.358 |
15.977 |
-37 |
-37 |
-43 |
NCB |
15.284 |
15.384 |
15.993 |
-30 |
-30 |
-26 |
Eximbank |
15.366 |
15.412 |
15.800 |
-60 |
-60 |
-62 |
Sacombank |
15.415 |
15.465 |
15.872 |
-43 |
-43 |
-42 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong sáng nay có mức giảm 1 - 91 đồng tại đa số ngân hàng được khảo sát. Vietinbank là ngân hàng duy nhất điều chỉnh tăng giá ngoại tệ này ở chiều mua vào.
Sacombank đang mua vào bản Anh với giá cao nhất ở mức 28.908 VND/GBP. Bên cạnh đó nhà băng này cũng đang bán ra với giá thấp nhất là 29.422 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.370,07 |
28.656,64 |
29.579,84 |
-43,41 |
-43,84 |
-45,26 |
Agribank |
28.611 |
28.784 |
29.439 |
-57 |
-57 |
-58 |
Vietinbank |
28.722 |
28.772 |
29.732 |
169 |
209 |
-1 |
BIDV |
28.479 |
28.650 |
29.733 |
-87 |
-88 |
-91 |
Techcombank |
28.332 |
28.699 |
29.622 |
-61 |
-62 |
-59 |
NCB |
28.750 |
28.870 |
29.552 |
-57 |
-57 |
-47 |
Eximbank |
28.680 |
28.766 |
29.462 |
-72 |
-72 |
-74 |
Sacombank |
28.908 |
28.958 |
29.422 |
-59 |
-59 |
-58 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên so với cuối tuần trước. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì không đổi.
Vietinbank đang có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15,94 VND/KRW. Trong khi đó BIDV lại có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 18,59 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,38 |
17,09 |
18,74 |
0 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
16,96 |
19,55 |
- |
-0,05 |
-0,06 |
Vietinbank |
15,94 |
16,74 |
19,54 |
0,32 |
0,92 |
-0,08 |
BIDV |
15,86 |
17,53 |
18,59 |
-0,08 |
- |
-0,09 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,96 |
15,96 |
19,99 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá nhẹ so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra nhân dân tệ có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.343,87 VND/CNY. BIDV tiếp tục có giá bán ra thấp nhất trong sáng nay ở mức 3.465 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.343,87 |
3.377,65 |
3.486,99 |
3,36 |
3,39 |
3,50 |
Vietinbank |
- |
3.368 |
3.478 |
- |
25 |
-5 |
BIDV |
- |
3.352 |
3.465 |
- |
-3 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.350 |
3.476 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.250 - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.913,20 - 26.308,26 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.161,99 - 17.893,82 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.918,05 - 17.639,48 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 604,79 - 697,82 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.