Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/4: Biến động trái chiều với biên độ hẹp
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (8/4) ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có giá không đổi.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng ở mức 175,92 VND/JPY. Còn tại chiều bán ra Eximbank có giá thấp nhất ở mức 180,01 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,17 |
174,92 |
183,33 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
175,48 |
176,18 |
182,60 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
173,26 |
173,41 |
182,96 |
-1,52 |
-1,37 |
0,23 |
BIDV |
173,67 |
174,72 |
182,94 |
-0,4 |
-0,4 |
-0,42 |
Techcombank |
171,13 |
174,35 |
183,46 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
NCB |
174,71 |
175,91 |
181,55 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
175,23 |
175,76 |
180,01 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
Sacombank |
175,92 |
176,42 |
181,46 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,26 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/4: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 09/04/2023 - 07:30
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng duy trì không đổi. Trong khi ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên trong sáng nay.
Sacombank có giá bán ra cao nhất trong các ngân hàng ở mức 15.458 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất sáng nay ở mức 15.862 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.246,31 |
15.400,32 |
15.896,45 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
15.357 |
15.419 |
15.891 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.319 |
15.339 |
16.039 |
-93 |
-173 |
-23 |
BIDV |
15.333 |
15.426 |
15.903 |
9 |
9 |
10 |
Techcombank |
15.132 |
15.395 |
16.020 |
25 |
25 |
29 |
NCB |
15.314 |
15.414 |
16.019 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
15.426 |
15.472 |
15.862 |
26 |
26 |
26 |
Sacombank |
15.458 |
15.508 |
15.914 |
0 |
0 |
2 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có giá không đổi. Còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
Sacombank vẫn đang có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong 8 ngân hàng là 28.967 VND/GBP. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.480 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.413,48 |
28.700,48 |
29.625,10 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
28.668 |
28.841 |
29.497 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.553 |
28.563 |
29.733 |
-240 |
-280 |
-70 |
BIDV |
28.566 |
28.738 |
29.824 |
23 |
23 |
24 |
Techcombank |
28.393 |
28.761 |
29.681 |
14 |
15 |
8 |
NCB |
28.807 |
28.927 |
29.599 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
28.752 |
28.838 |
29.536 |
23 |
23 |
24 |
Sacombank |
28.967 |
29.017 |
29.480 |
-3 |
-3 |
1 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ giá ổn định.
BIDV hiện có có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15,94 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 18,68 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,38 |
17,08 |
18,73 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,01 |
19,61 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,62 |
15,82 |
19,62 |
-0,36 |
-0,96 |
0,04 |
BIDV |
15,94 |
- |
18,68 |
0,02 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,98 |
15,98 |
20,00 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với hôm qua. Ở chiều bán ra nhân dân tệ có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.340,51 VND/CNY. BIDV đang có giá bán ra thấp nhất trong sáng nay ở mức 3.467 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.340,51 |
3.374,26 |
3.483,49 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
- |
3.343 |
3.483 |
- |
-26 |
4 |
BIDV |
- |
3.355 |
3.467 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.350 |
3.476 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.250 - 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.938,33 - 26.334,80 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.178,76 - 17.911,31 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.936,86 - 17.659,09 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 607,45 - 700,89 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.