Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/4: Tỷ giá yen Nhật, đô la Úc, bảng Anh tăng đồng loạt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/4) quay đầu tăng ở lại ở các chiều giao dịch mua vào - bán ra. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt đang dao động trong khoảng 168,2 - 172,94 VND/JPY.
Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng Sacombank, đạt 172,94 VND/JPY. Mặt khác, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt 177,41 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,52 |
172,24 |
180,60 |
0,76 |
0,76 |
0,8 |
Agribank |
172,72 |
173,41 |
179,73 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
VietinBank |
171,67 |
171,67 |
179,62 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
BIDV |
171,11 |
172,14 |
180,23 |
0,35 |
0,35 |
0,37 |
Techcombank |
168,2 |
171,41 |
180,53 |
0,39 |
0,39 |
0,31 |
NCB |
172,07 |
173,27 |
178,91 |
0,49 |
0,49 |
0,42 |
Eximbank |
172,71 |
173,23 |
177,41 |
0,63 |
0,63 |
0,65 |
Sacombank |
172,94 |
173,44 |
178,49 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng đối với các ngân hàng khảo sát vào hôm nay. Trong đó, tỷ giá mua vào - bán ra được điều chỉnh tăng nhẹ tại ngân hàng Sacombank.
Ghi nhận cho thấy, ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15.583 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất - 16.011 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.427 |
15.583 |
16.092 |
62 |
62 |
65 |
Agribank |
15.528 |
15.590 |
16.064 |
90 |
90 |
92 |
VietinBank |
15.550 |
15.650 |
16.200 |
22 |
22 |
22 |
BIDV |
15.480 |
15.573 |
16.047 |
43 |
43 |
35 |
Techcombank |
15.268 |
15.532 |
16.154 |
17 |
18 |
13 |
NCB |
15.500 |
15.600 |
16.205 |
92 |
92 |
85 |
Eximbank |
15.571 |
15.618 |
16.011 |
39 |
39 |
40 |
Sacombank |
15.583 |
15.633 |
16.041 |
4 |
4 |
6 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tại các ngân hàng khảo sát đều tăng. Theo ghi nhận, Agribank là ngân hàng điều chỉnh tỷ giá tăng mạnh tại chiều mua vào và bán ra.
Bên cạnh đó, Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 28.964 VND/GBP và bán ra thấp nhất với mức 29.472 VND/GBP trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.465 |
28.753 |
29.691 |
117 |
119 |
122 |
Agribank |
28.710 |
28.883 |
29.539 |
153 |
154 |
156 |
VietinBank |
28.791 |
28.841 |
29.801 |
78 |
78 |
78 |
BIDV |
28.569 |
28.742 |
29.832 |
100 |
101 |
105 |
Techcombank |
28.388 |
28.755 |
29.684 |
61 |
61 |
60 |
NCB |
28.853 |
28.973 |
29.642 |
141 |
141 |
121 |
Eximbank |
28.780 |
28.866 |
29.563 |
90 |
90 |
92 |
Sacombank |
28.964 |
29.014 |
29.472 |
68 |
68 |
61 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay được điều chỉnh không đồng nhất ở các ngân hàng khảo sát. Theo đó, ba ngân hàng có tỷ giá tăng, hai ngân hàng có tỷ giá không đổi và một ngân hàng có tỷ giá biến động trái chiều.
Trong đó, ngân hàng VietinBank đang có tỷ giá cao nhất với mức 16,03 VND/KRW. Tại chiều bán ra, ngân hàng BIDV đang có tỷ giá thấp nhất với mức 18,71 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,43 |
17,15 |
18,81 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,08 |
19,68 |
- |
0,05 |
0,06 |
VietinBank |
16,03 |
16,83 |
19,63 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
15,97 |
17,64 |
18,71 |
0,01 |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,05 |
16,05 |
20,10 |
0,05 |
0,05 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và được giữ nguyên tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.348 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.348 |
3.382 |
3.493 |
-3 |
-3 |
-3 |
VietinBank |
- |
3.377 |
3.487 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.363 |
3.475 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.358 |
3.484 |
- |
-6 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.310 VND/USD và 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.124,35 VND/EUR và 26.542,41 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.184,42 VND/SGD và 17.924,76 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.103,57 VND/CAD và 17.840,42 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,73 VND/THB và 699,19 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.