Tỷ giá ACB hôm nay 7/3: Đô la Mỹ, euro, franc Thụy Sĩ và bảng Anh tiếp đà giảm mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Lúc 10h20 sáng nay, ngân hàng ACB cập nhật mức điều chỉnh giảm từ 2,23 đến 418 đồng cho hầu hết các ngoại tệ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB hôm nay 10/3: Euro tăng mạnh, đô la Mỹ và đô la Úc giảm nhẹ 10/03/2025 - 10:51
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB quay đầu giảm 80 đồng ở cả hai chiều, hạ giá mua tiền mặt xuống 25.320 VND/USD, mua chuyển khoản còn 25.350 VND/USD và giá bán ra là 25.700 VND/USD.
Với đồng yen Nhật (JPY), ACB niêm yết giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt là 169,30 VND/JPY (giảm 2,23 đồng), 170,15 VND/JPY (giảm 2,23 đồng) và 175,97 VND/JPY (giảm 2,31 đồng).
Đồng euro (EUR) có tỷ giá mua tiền mặt giảm 98 đồng xuống còn 27.092 VND/EUR, mua chuyển khoản giảm 99 đồng còn 27.201 VND/EUR và giá bán ra giảm tới 100 đồng xuống 28.020 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm 103 đồng ở giá mua chuyển khoản xuống 32.460 VND/GBP và giá bán ra giảm 104 đồng còn 33.437 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW), ACB giao dịch giá mua chuyển khoản ở mức 17.790 VND/KRW - giảm 50 đồng và bán ra 18.440 VND/KRW - giảm 60 đồng.
Đáng chú ý, đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) giảm mạnh nhất, với giá mua chuyển khoản giảm 407 đồng còn 28.466 VND/CHF, giá bán ra giảm tới 418 đồng xuống 29.323 VND/CHF.
Riêng tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều tăng. Giá mua tiền mặt lên 15.837 VND/AUD và mua chuyển khoản 15.941 VND/AUD, cùng tăng 12 đồng. Trong khi đó, giá bán ra tăng 14 đồng lên 16.420 VND/AUD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.320 |
25.350 |
25.700 |
-80 |
-80 |
-80 |
Đô la Úc |
AUD |
15.837 |
15.941 |
16.420 |
12 |
12 |
14 |
Đô la Canada |
CAD |
17.516 |
17.622 |
18.152 |
-92 |
-93 |
-94 |
Euro |
EUR |
27.092 |
27.201 |
28.020 |
-98 |
-99 |
-100 |
Yen Nhật |
JPY |
169,30 |
170,15 |
175,97 |
-2,23 |
-2,23 |
-2,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.762 |
18.885 |
19.453 |
-52 |
-53 |
-53 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.466 |
29.323 |
- |
-407 |
-418 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.460 |
33.437 |
- |
-103 |
-104 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.790 |
18.440 |
- |
-50 |
-60 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.431 |
14.865 |
- |
-21 |
-20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Du Y)