Tỷ giá BIDV hôm nay 7/3, USD, yen Nhật và bảng Anh đồng loạt khởi sắc
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận xu hướng tăng ở hầu hết các đồng ngoại tệ, cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong phiên giao dịch sáng nay, tỷ giá USD tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) quay đầu tăng 105 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào được nâng lên mức 25.360 VND/USD và giá bán ra cũng nhích lên 25.720 VND/USD.
Đối với đô la Hong Kong, tỷ giá mua vào và bán ra đều có xu hướng tăng. Tỷ giá mua vào cùng tăng 11 đồng, ghi nhận mức 3.229 VND/HKD đối với mua tiền mặt và 3.236 VND/HKD đối với mua chuyển khoản. Ở chiều bán ra, giá đô la Hong Kong đã tăng 12 đồng, giao dịch ở mức 3.335 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật chứng kiến mức tăng đáng kể trong phiên này với 1,87 đồng chiều mua vào và 1,99 đồng chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng lên 169,09 VND/JPY, mua vào chuyển khoản lên 169,36 VND/JPY và bán ra chốt ở mức 177 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tiếp đà tăng mạnh trên cả ba phương diện giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 76 đồng, đạt 32.475 VND/GBP, trong khi mua chuyển khoản tăng 77 đồng lên 32.550 VND/GBP. Đáng chú ý, giá bán ra của bảng Anh tăng mạnh nhất, thêm 85 đồng, lên 33.437 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro ghi nhận tăng 45 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt được niêm yết ở mức 27.107 VND/EUR, mua vào chuyển khoản là 27.150 VND/EUR và bán ra là 28.343 VND/EUR

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cũng trong sáng nay, các đồng ngoại tệ khác đang được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.554 VND/CHF và chiều bán ra là 29.392 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 694,51 VND/THB và chiều bán ra là 780,22 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 15.939 VND/AUD và chiều bán ra là 16.401 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.649 VND/CAD và chiều bán ra là 18.152 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.811 VND/SGD và chiều bán ra là 19.492 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.357 VND/NZD và chiều bán ra là 14.872 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,48 VND/KRW và chiều bán ra là 18,37 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 701,38 VND/TWD và chiều bán ra là 849,29 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.384,12 VND/MYR và chiều bán ra là 6.073,52 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.360 |
25.360 |
25.720 |
105 |
105 |
105 |
GBP |
Bảng Anh |
32.475 |
32.550 |
33.437 |
76 |
77 |
85 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.229 |
3.236 |
3.335 |
11 |
11 |
12 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.554 |
28.583 |
29.392 |
345 |
345 |
357 |
JPY |
Yên Nhật |
169,09 |
169,36 |
177 |
1,87 |
1,87 |
1,99 |
THB |
Baht Thái Lan |
694,51 |
729,07 |
780,22 |
-1,65 |
-2 |
-1,9 |
AUD |
Dollar Australia |
15.939 |
15.963 |
16.401 |
-14 |
-14 |
-11 |
CAD |
Dollar Canada |
17.649 |
17.674 |
18.152 |
98 |
99 |
95 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.811 |
18.889 |
19.492 |
35 |
36 |
41 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.357 |
14.446 |
14.872 |
35 |
34 |
37 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,48 |
17,1 |
18,37 |
-0,02 |
- |
-0,02 |
EUR |
Euro |
27.107 |
27.150 |
28.343 |
45 |
45 |
45 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
701,38 |
- |
849,29 |
1,03 |
- |
1,2 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.384,12 |
- |
6.073,52 |
1,66 |
- |
0,13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.