Tỷ giá BIDV hôm nay 10/3, Euro bật tăng hơn 200 đồng
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Khảo sát lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV tiếp tục xu hướng tăng ở nhiều đồng ngoại tệ phổ biến. Cụ thể như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong phiên giao dịch ngày 10/3/2025, tỷ giá USD tại ngân hàng BIDV ghi nhận tăng nhẹ ở tất cả các chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 65 đồng, cùng đạt mức 25.320 VND/USD. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng tăng 65 đồng, lên mức 25.680 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong cũng nhích nhẹ 8 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, 7 đồng ở chiều mua vào chuyển khoản và 8 đồng ở chiều bán ra, tương ứng với mức 3.226 VND/HKD, 3.232 VND/HKD và 3.331 VND/HKD.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá yen Nhật tiếp tục xu hướng tăng giá. Mức tăng được ghi nhận ở cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng 2,33 đồng, lên 169,55 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản tăng 2,34 đồng, đạt 169,83 VND/JPY. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra tăng mạnh nhất, với 2,43 đồng, nâng mức giá lên 177,44 VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tăng ở chiều mua là 176 đồng, đưa tỷ giá lên 32.575 VND/GBP. Tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng đáng kể với 177 đồng, đạt 32.650 VND/GBP. Đặc biệt, tỷ giá bán ra của bảng Anh tăng tới 183 đồng, niêm yết ở mức 33.535 VND/GBP.
Tỷ giá euro cũng tăng mạnh so với phiên giao dịch trước đó. Tỷ giá mua tiền mặt tăng 195 đồng, đạt 27.257 VND/EUR. Tỷ giá mua chuyển khoản tăng 196 đồng, lên 27.301 VND/EUR. Ở chiều bán ra, đồng euro cũng tăng 205 đồng, niêm yết ở mức 28.503 VND/EUR.

Ảnh: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các đồng ngoại tệ khác đang được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.695 VND/CHF và chiều bán ra là 29.537 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 696,09 VND/THB và chiều bán ra là 782,01 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.914 VND/AUD và chiều bán ra là 16.373 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.548 VND/CAD và chiều bán ra là 18.054 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.849 VND/SGD và chiều bán ra là 19.529 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.317 VND/NZD và chiều bán ra là 14.823 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,45 VND/KRW và chiều bán ra là 18,34 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 701,09 VND/TWD và chiều bán ra là 848,95 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.406,10 VND/MYR và chiều bán ra là 6.099,86 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.320 |
25.320 |
25.680 |
65 |
65 |
65 |
GBP |
Bảng Anh |
32.575 |
32.650 |
33.535 |
176 |
177 |
183 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.226 |
3.232 |
3.331 |
8 |
7 |
8 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.695 |
28.723 |
29.537 |
486 |
485 |
502 |
JPY |
Yên Nhật |
169,55 |
169,83 |
177,44 |
2,33 |
2,34 |
2,43 |
THB |
Baht Thái Lan |
696,09 |
730,73 |
782,01 |
-0,07 |
0 |
-0,11 |
AUD |
Dollar Australia |
15.914 |
15.938 |
16.373 |
-39 |
-39 |
-39 |
CAD |
Dollar Canada |
17.548 |
17.573 |
18.054 |
-3 |
-2 |
-3 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.849 |
18.927 |
19.529 |
73 |
74 |
78 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.317 |
14.406 |
14.823 |
-5 |
-6 |
-12 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,45 |
17,07 |
18,34 |
-0,05 |
- |
-0,05 |
EUR |
Euro |
27.257 |
27.301 |
28.503 |
195 |
196 |
205 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
701,09 |
- |
848,95 |
0,74 |
- |
0,86 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.406,10 |
- |
6.099,86 |
23,64 |
- |
26,47 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.