Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/3: Bảng Anh, yen Nhật nối dài đà tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/03) nối tiếp đà tăng các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 170,33 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Vietcombank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 167,08 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 167,08 | 168,77 | 177,70 | 0,75 | 0,76 | 0,80 |
Agribank | 168,97 | 169,65 | 176,95 | 0,70 | 0,70 | 0,56 |
VietinBank | 169,73 | 170,23 | 177,73 | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
BIDV | 169,55 | 169,83 | 177,44 | 0,46 | 0,47 | 0,44 |
Eximbank | 170,33 | 170,84 | 176,35 | 0,61 | 0,61 | 0,70 |
Sacombank | 170,26 | 170,76 | 177,32 | 0,78 | 0,78 | 0,83 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.914 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 15.697 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
15.697 |
15.855 |
16.364 |
-14 |
-14 |
-14 |
Agribank |
15.787 |
15.850 |
16.371 |
-23 |
-23 |
-23 |
Vietinbank |
15.865 |
15.965 |
16.415 |
-16 |
-16 |
-16 |
BIDV |
15.914 |
15.938 |
16.373 |
-25 |
-25 |
-28 |
Eximbank |
15.840 |
15.888 |
16.428 |
-32 |
-32 |
-25 |
Sacombank |
15.743 |
15.843 |
16.411 |
-34 |
-34 |
-31 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp tục nối dài đà tăng tại các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.575 VND/GBP. Trong khi Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.162 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
32.162 |
32.487 |
33.529 |
162 |
163 |
169 |
Agribank |
32.398 |
32.528 |
33.488 |
178 |
179 |
140 |
Vietinbank |
32.506 |
32.556 |
33.716 |
98 |
98 |
98 |
BIDV |
32.575 |
32.650 |
33.535 |
100 |
100 |
98 |
Eximbank |
32.510 |
32.575 |
33.613 |
125 |
125 |
142 |
Sacombank |
32.477 |
32.527 |
33.644 |
108 |
108 |
113 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng điều chỉnh giảm nhẹ. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,63 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 15,25 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,25 | 16,95 | 18,39 | 0,00 | 0,01 | 0,01 |
Agribank | - | 16,85 | 18,60 | - | -0,01 | -0,01 |
Vietinbank | 16,63 | 17,03 | 18,63 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
BIDV | 15,45 | 17,07 | 18,34 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 16 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.437 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.437 |
3.472 |
3.583 |
16 |
16 |
17 |
Vietinbank |
- |
3.480 |
3.590 |
- |
9 |
9 |
BIDV |
- |
3.485 |
3.580 |
- |
6 |
5 |
Eximbank |
- |
3.453 |
3.604 |
- |
25 |
24 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.300 VND/USD và 25.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 27.009 VND/EUR và 28.489 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.705 VND/SGD và 19.539 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.319 VND/CAD và 18.055 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 668 VND/THB và 774 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.