Tỷ giá Sacombank hôm nay 7/3, USD và yen Nhật bật tăng
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank có nhiều điều chỉnh đáng chú ý. Trong đó, 5 đồng tiền được quan tâm đặc biệt là đô la Mỹ, euro, bảng Anh, yen Nhật và won Hàn Quốc phần lớn có xu hướng tăng:
Theo đó tỷ giá USD quay đầu tăng nhẹ 57 đồng trên tất cả các phương diện giao dịch tiền mặt, chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở mức 25.328 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra dừng ở 25.688 VND/USD.
Tỷ giá euro duy trì đà tăng từ phiên trước, với mức điều chỉnh tăng thêm 31 đồng cho cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt đạt 27.083 VND/EUR và 27.183 VND/EUR. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra của euro có mức tăng nhỉnh hơn, 36 đồng, chạm mốc 28.016 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh chứng kiến một phiên giao dịch khởi sắc với mức tăng đồng loạt 40 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của bảng Anh là 32.359 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 32.409 VND/GBP và giá bán ra được niêm yết là 33.372 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng có chung xu hướng đi lên trong phiên giao dịch này, với mức tăng đáng kể 2,02 đồng cho tỷ giá mua tiền mặt, đạt 169,64 VND/JPY. Đồng thời, tỷ giá mua chuyển khoản cũng tăng 2 đồng, lên 170 VND/JPY và tỷ giá bán ra ghi nhận mức tăng 2 đồng, đạt 176 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng tăng của các ngoại tệ khác, tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục duy trì ổn định trong sáng nay. Theo đó, tỷ giá mua chuyển khoản vẫn giữ nguyên ở mức 17 VND/KRW và tỷ giá bán ra không thay đổi, ở mức 18,7 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.328 |
25.328 |
25.688 |
57 |
57 |
57 |
Dollar Australia |
AUD |
15.763 |
15.863 |
16.401 |
-25 |
-25 |
-23 |
Dollar Canada |
CAD |
17.489 |
17.589 |
18.142 |
72 |
72 |
70 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.498 |
28.528 |
29.364 |
349 |
349 |
362 |
Euro |
EUR |
27.083 |
27.183 |
28.016 |
31 |
31 |
36 |
Bảng Anh |
GBP |
32.359 |
32.409 |
33.372 |
40 |
40 |
40 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.280 |
3.386 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
169,64 |
170 |
176 |
2,02 |
2 |
2 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.483,70 |
3.568,90 |
- |
4,30 |
4,40 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.753 |
18.883 |
19.484 |
31 |
31 |
25 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.414 |
14.916 |
- |
20 |
20 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
775 |
882 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.890 |
6.000 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế