|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 10/3, Euro và bảng Anh tiếp đà tăng mạnh

11:23 | 10/03/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 10/3, tỷ giá ngoại tệ tại Sacombank tiếp tục điều chỉnh tăng đối với hầu hết các đồng ngoại tệ phổ biến. Trong đó, tỷ giá euro tăng mạnh lên đến 27.240 VND/EUR ở chiều mua vào (tiền mặt) và 28.173 VND/EUR chiều bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Ghi nhận lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chính tiếp tục được điều chỉnh theo xu hướng tăng. Cụ thể như sau:

Theo đó, tỷ giá USD tiếp đà tăng nhẹ 49 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào hiện ở mức 25.320 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.680 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá euro cũng kéo dài đà tăng trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 188 đồng, lần lượt đạt mức 27.240 VND/EUR và 27.340 VND/EUR. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra của đồng euro cũng có mức tăng ấn tượng là 193 đồng, nâng mức niêm yết lên 28.173 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng duy trì đà tăng trưởng so với phiên giao dịch trước. Tại Sacombank, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của bảng Anh đều ghi nhận mức tăng 158 đồng, lần lượt đạt 32.477 VND/GBP và 32.527 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng không nằm ngoài xu hướng này, với mức tăng 162 đồng, nâng giá bán lên 33.494 VND/GBP.

So với các ngoại tệ khác, tỷ giá yen Nhật tại Sacombank có sự biến động nhỏ hơn, tuy nhiên vẫn theo chiều hướng tăng. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 3 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 170,26 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,76 VND/JPY, và bán ra là 176,82 VND/JPY.

Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra đều không thay đổi so với phiên trước, lần lượt giữ ở mức 17,1 VND/KRW và 18,7 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 10/3/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.320

25.320

25.680

49

49

49

Dollar Australia

AUD

15.743

15.843

16.381

-45

-45

-43

Dollar Canada

CAD

17.399

17.499

18.055

-18

-18

-17

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.666

28.696

29.533

517

517

531

Euro

EUR

27.240

27.340

28.173

188

188

193

Bảng Anh

GBP

32.477

32.527

33.494

158

158

162

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.280

3.386

-

0

0

Yên Nhật

JPY

170,26

170,76

176,82

2,64

2,64

2,66

Nhân dân tệ

CNY

-

3.489,20

3.575

-

9,80

11

Dollar Singapore

SGD

18.797

18.927

19.539

75

75

80

Dollar New Zealand

NZD

-

14.378

14.889

-

-16

-7

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,1

18,7

-

0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

775

882

-

0

0

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.890

6.000

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư