Tỷ giá Sacombank hôm nay 10/3, Euro và bảng Anh tiếp đà tăng mạnh
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 loại ngoại tệ chính tiếp tục được điều chỉnh theo xu hướng tăng. Cụ thể như sau:
Theo đó, tỷ giá USD tiếp đà tăng nhẹ 49 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào hiện ở mức 25.320 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.680 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng kéo dài đà tăng trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 188 đồng, lần lượt đạt mức 27.240 VND/EUR và 27.340 VND/EUR. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra của đồng euro cũng có mức tăng ấn tượng là 193 đồng, nâng mức niêm yết lên 28.173 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng duy trì đà tăng trưởng so với phiên giao dịch trước. Tại Sacombank, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của bảng Anh đều ghi nhận mức tăng 158 đồng, lần lượt đạt 32.477 VND/GBP và 32.527 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng không nằm ngoài xu hướng này, với mức tăng 162 đồng, nâng giá bán lên 33.494 VND/GBP.
So với các ngoại tệ khác, tỷ giá yen Nhật tại Sacombank có sự biến động nhỏ hơn, tuy nhiên vẫn theo chiều hướng tăng. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 3 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 170,26 VND/JPY, mua chuyển khoản là 170,76 VND/JPY, và bán ra là 176,82 VND/JPY.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra đều không thay đổi so với phiên trước, lần lượt giữ ở mức 17,1 VND/KRW và 18,7 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.320 |
25.320 |
25.680 |
49 |
49 |
49 |
Dollar Australia |
AUD |
15.743 |
15.843 |
16.381 |
-45 |
-45 |
-43 |
Dollar Canada |
CAD |
17.399 |
17.499 |
18.055 |
-18 |
-18 |
-17 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.666 |
28.696 |
29.533 |
517 |
517 |
531 |
Euro |
EUR |
27.240 |
27.340 |
28.173 |
188 |
188 |
193 |
Bảng Anh |
GBP |
32.477 |
32.527 |
33.494 |
158 |
158 |
162 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.280 |
3.386 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
170,26 |
170,76 |
176,82 |
2,64 |
2,64 |
2,66 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.489,20 |
3.575 |
- |
9,80 |
11 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.797 |
18.927 |
19.539 |
75 |
75 |
80 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.378 |
14.889 |
- |
-16 |
-7 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
775 |
882 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.890 |
6.000 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.