Tỷ giá Sacombank hôm nay 6/3, đồng bạc xanh tiếp tục “hạ nhiệt”
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Ghi nhận lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank của 5 đồng ngoại tệ chính biến động trái chiều như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục điều chỉnh nhẹ trong phiên giao dịch này. Theo đó, đồng bạc xanh đã khẽ "hạ nhiệt" khiêm tốn 72 đồng ở cả hai chiều mua vào (25.271 VND/USD) và bán ra (25.631 VND/USD).
Trái ngược với sự điều chỉnh của đô la Mỹ, đồng euro tại Sacombank lại cho thấy một sức bật ấn tượng. Tỷ giá euro đã tăng một cách đáng kể, với mức tăng 427 đồng cho cả mua tiền mặt (27.052 VND/EUR) và mua chuyển khoản (27.152 VND/EUR), cùng với mức tăng 423 đồng cho chiều bán ra (27.980 VND/EUR).
Tương tự, đồng bảng Anh tại Sacombank cũng ghi nhận tăng là 213 đồng cho cả mua vào tiền mặt (32.319 VND/GBP) và mua chuyển khoản (32.369 VND/GBP), trong khi chiều bán ra cũng nhích lên 224 đồng (33.332 VND/GBP).
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật cũng tăng nhẹ 0,33 đồng ở chiều mua vào và 0,36 ở đồng chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt nâng lên mức 167,62 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,12 VND/JPY và bán ra là 174,16 VND/JPY.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc tại Sacombank không ghi nhận điều chỉnh mới. Hiện tỷ giá mua vào đang được niêm yết ở mức 17,1 VND/KRW và bán ra là 18,7 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.271 |
25.271 |
25.631 |
-72 |
-72 |
-72 |
Dollar Australia |
AUD |
15.788 |
15.888 |
16.424 |
196 |
196 |
200 |
Dollar Canada |
CAD |
17.417 |
17.517 |
18.072 |
89 |
89 |
93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.149 |
28.179 |
29.002 |
-93 |
-93 |
-106 |
Euro |
EUR |
27.052 |
27.152 |
27.980 |
427 |
427 |
423 |
Bảng Anh |
GBP |
32.319 |
32.369 |
33.332 |
213 |
213 |
224 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.280 |
3.386 |
- |
0 |
0 |
Yên Nhật |
JPY |
167,62 |
168,12 |
174,16 |
0,33 |
0,33 |
0,36 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.479,40 |
3.564,50 |
- |
2,50 |
2,50 |
Dollar Singapore |
SGD |
18.722 |
18.852 |
19.459 |
68 |
68 |
66 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.394 |
14.896 |
- |
179 |
170 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,1 |
18,7 |
- |
0 |
0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
775 |
882 |
- |
0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.890 |
6.000 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế