Tỷ giá ACB hôm nay 6/3: Đô la Úc, euro và bảng Anh tiếp tục giảm mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục có xu hướng giảm, với mức điều chỉnh dao động trong khoảng 0,02 - 358 đồng ở cả hai chiều mua - bán.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB hôm nay 7/3: Đô la Mỹ, euro, franc Thụy Sĩ và bảng Anh tiếp đà giảm mạnh 07/03/2025 - 11:21
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB tăng thêm 100 đồng ở cả hai chiều so với hôm qua, nâng giá mua tiền mặt lên 25.340 VND/USD, mua chuyển khoản lên 25.370 VND/USD và giá bán ra đạt 25.720 VND/USD.
Ngược lại, đồng yen Nhật (JPY) quay đầu giảm nhẹ 0,02 đồng, đưa giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt xuống 167,07 VND/JPY, 167,91 VND/JPY và 173,66 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục xu hướng giảm sâu, với giá mua tiền mặt ở mức 15.849 VND/AUD - giảm 187 đồng), mua chuyển khoản là 15.953 VND/AUD - giảm 189 đồng và giá bán ra còn 16.434 VND/AUD - giảm 195 đồng.
Tương tự, đồng euro (EUR) cũng giảm mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 345 đồng xuống còn 26.994 VND/EUR, mua chuyển khoản giảm 346 đồng xuống 27.102 VND/EUR, trong khi giá bán ra giảm tới 358 đồng xuống 27.920 VND/EUR.
Bảng Anh (GBP) cũng không nằm ngoài đợt điều chỉnh này. ACB niêm yết tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 32.357 VND/GBP - giảm 149 đồng, trong khi giá bán ra giảm 155 đồng, xuống còn 33.333 VND/GBP.
Ngoài ra, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng ghi nhận mức giảm 60 đồng ở cả hai chiều, với giá mua chuyển khoản ở mức 17.740 VND/KRW và bán ra 18.380 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/3 |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.240 |
25.270 |
25.620 |
100 |
100 |
100 |
Đô la Úc |
AUD |
15.849 |
15.953 |
16.434 |
-187 |
-189 |
-195 |
Đô la Canada |
CAD |
17.424 |
17.529 |
18.058 |
-52 |
-52 |
-56 |
Euro |
EUR |
26.994 |
27.102 |
27.920 |
-345 |
-346 |
-358 |
Yen Nhật |
JPY |
167,07 |
167,91 |
173,66 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.710 |
18.832 |
19.400 |
-45 |
-45 |
-48 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
- |
28.059 |
28.905 |
- |
174 |
178 |
Bảng Anh |
GBP |
- |
32.357 |
33.333 |
- |
-149 |
-155 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17.740 |
18.380 |
- |
-60 |
-60 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
14.410 |
14.845 |
- |
-169 |
-176 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Du Y)