|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ACB hôm nay 6/3: Đô la Úc, euro và bảng Anh tiếp tục giảm mạnh

11:46 | 06/03/2025
Chia sẻ
Ghi nhận vào sáng ngày 6/3, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục xu hướng giảm. Trong đó, đô la Úc và bảng Anh đồng loạt giảm hơn 100 đồng, trong khi euro có mức giảm mạnh hơn 300 đồng cả hai chiều mua - bán so với hôm qua.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB

Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục có xu hướng giảm, với mức điều chỉnh dao động trong khoảng 0,02 - 358 đồng ở cả hai chiều mua - bán.

Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB tăng thêm 100 đồng ở cả hai chiều so với hôm qua, nâng giá mua tiền mặt lên 25.340 VND/USD, mua chuyển khoản lên 25.370 VND/USD và giá bán ra đạt 25.720 VND/USD.

Ngược lại, đồng yen Nhật (JPY) quay đầu giảm nhẹ 0,02 đồng, đưa giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt xuống 167,07 VND/JPY, 167,91 VND/JPY và 173,66 VND/JPY.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục xu hướng giảm sâu, với giá mua tiền mặt ở mức 15.849 VND/AUD - giảm 187 đồng), mua chuyển khoản là 15.953 VND/AUD - giảm 189 đồng và giá bán ra còn 16.434 VND/AUD - giảm 195 đồng.

Tương tự, đồng euro (EUR) cũng giảm mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 345 đồng xuống còn 26.994 VND/EUR, mua chuyển khoản giảm 346 đồng xuống 27.102 VND/EUR, trong khi giá bán ra giảm tới 358 đồng xuống 27.920 VND/EUR.

Bảng Anh (GBP) cũng không nằm ngoài đợt điều chỉnh này. ACB niêm yết tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 32.357 VND/GBP - giảm 149 đồng, trong khi giá bán ra giảm 155 đồng, xuống còn 33.333 VND/GBP.

Ngoài ra, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng ghi nhận mức giảm 60 đồng ở cả hai chiều, với giá mua chuyển khoản ở mức 17.740 VND/KRW và bán ra 18.380 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/3

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.240

25.270

25.620

100

100

100

Đô la Úc

AUD

15.849

15.953

16.434

-187

-189

-195

Đô la Canada

CAD

17.424

17.529

18.058

-52

-52

-56

Euro

EUR

26.994

27.102

27.920

-345

-346

-358

Yen Nhật

JPY

167,07

167,91

173,66

-0,02

-0,02

-0,02

Đô la Singapore

SGD

18.710

18.832

19.400

-45

-45

-48

Franc Thụy Sĩ

CHF

-

28.059

28.905

-

174

178

Bảng Anh

GBP

-

32.357

33.333

-

-149

-155

Won Hàn Quốc

KRW

-

17.740

18.380

-

-60

-60

Dollar New Zealand

NZD

-

14.410

14.845

-

-169

-176

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Du Y)

Du Y