Tỷ giá BIDV hôm nay 6/3, USD tiếp đà giảm nhẹ
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Ghi nhận lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá BIDV tiếp tục điều chỉnh trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong phiên giao dịch sáng ngày 6/3, tỷ giá USD tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) tiếp tục giảm 115 đồng ở cả chiều mua vào và bán ra, lần lượt hạ xuống còn 25.255 VND/USD và 25.615 VND/USD.
Tương tự như đô la Mỹ, tỷ giá đô la Hong Kong cũng giảm giá trong phiên giao dịch này. Mức giảm ghi nhận lần lượt là 13 đồng cho giá mua và 14 đồng cho giá bán. Hiện tại, quý khách có thể mua đô la Hong Kong với giá mua vào tiền mặt là 3.218 VND/HKD, giá mua vào chuyển khoản là 3.225 VND/HKD và giá bán ra là 3.323 VND/HKD.
Khác với xu hướng giảm của hai loại tỷ giá trên, tỷ giá yen Nhật lại cho thấy tín hiệu tăng nhẹ. So với phiên trước, giá mua tiền mặt và giá mua chuyển khoản của yen Nhật đều tăng 0,12 đồng, trong khi giá bán ra tăng 0,14 đồng, nâng lên mức tương ứng là 167,22 VND/JPY, 167,49 VND/JPY và 175,01 VND/JPY.
Tương tư, bảng Anh cũng có một phiên giao dịch khá tích cực tại BIDV, với mức tăng là 186 đồng cho giá mua vào và 185 đồng cho giá bán ra. Hiện, tỷ giá bảng Anh đang được niêm yết ở mức 32.399 VND/GBP (mua vào tiền mặt), 32.473 VND/GBP (mua vào chuyển khoản) và 33.352 VND/GBP (bán ra).
Song song đó, đồng tiền chung châu Âu - euro cũng tăng trưởng trong sáng nay. Mức tăng so với phiên trước là 399 đồng cho giá mua tiền mặt, 400 đồng cho giá mua chuyển khoản và 422 đồng cho giá bán ra. Với sự điều chỉnh này, tỷ giá euro mua vào tiền mặt là 27.062 VND/EUR, mua vào chuyển khoản là 27.105 VND/EUR và bán ra là 28.298 VND/EUR.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cũng trong sáng nay, các đồng ngoại tệ khác đang được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 28.209 VND/CHF và chiều bán ra là 29.035 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 696,16 VND/THB và chiều bán ra là 782,12 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 15.953 VND/AUD và chiều bán ra là 16.412 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.551 VND/CAD và chiều bán ra là 18.057 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 18.776 VND/SGD và chiều bán ra là 19.451 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.322 VND/NZD và chiều bán ra là 14.835 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,5 VND/KRW và chiều bán ra là 18,39 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 700,35 VND/TWD và chiều bán ra là 848,09 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.382,46 VND/MYR và chiều bán ra là 6.073,39 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/3/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.255 |
25.255 |
25.615 |
-115 |
-115 |
-115 |
GBP |
Bảng Anh |
32.399 |
32.473 |
33.352 |
186 |
186 |
185 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.218 |
3.225 |
3.323 |
-13 |
-13 |
-14 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
28.209 |
28.238 |
29.035 |
-91 |
-90 |
-94 |
JPY |
Yên Nhật |
167,22 |
167,49 |
175,01 |
0,12 |
0,12 |
0,14 |
THB |
Baht Thái Lan |
696,16 |
730,8 |
782,12 |
0,55 |
1 |
0,67 |
AUD |
Dollar Australia |
15.953 |
15.977 |
16.412 |
190 |
190 |
199 |
CAD |
Dollar Canada |
17.551 |
17.575 |
18.057 |
59 |
58 |
66 |
SGD |
Dollar Singapore |
18.776 |
18.853 |
19.451 |
65 |
65 |
62 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.322 |
14.412 |
14.835 |
168 |
169 |
175 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,5 |
17,12 |
18,39 |
0,12 |
- |
0,14 |
EUR |
Euro |
27.062 |
27.105 |
28.298 |
399 |
400 |
422 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
700,35 |
- |
848,09 |
-2,04 |
- |
-1,89 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.382,46 |
- |
6.073,39 |
22,79 |
- |
26,16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.