Tỷ giá VietinBank hôm nay (6/3): Euro, bảng Anh dẫn đầu xu hướng tăng giá
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 6/3:
Cụ thể, VietinBank niêm yết tỷ giá USD mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng USD ở mức 25.271 VND/USD, và tỷ giá bán ra là 25.631 VND/USD. So với phiên giao dịch trước đó, tất cả các tỷ giá này đều đã giảm 92 đồng.
Trái ngược với đồng USD, tỷ giá euro tại VietinBank chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt là 27.051 VND/EUR, mua chuyển khoản là 27.066 VND/EUR, và bán ra đạt 28.251 VND/EUR. Điều đáng chú ý là cả ba loại tỷ giá này đều tăng mạnh 367 đồng so với phiên giao dịch trước.
Tương tự như đồng euro, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt được niêm yết ở mức 32.328 VND/GBP, mua chuyển khoản là 32.378 VND/GBP, và bán ra là 33.538 VND/GBP. Theo dữ liệu được cung cấp, tất cả các tỷ giá này đều đồng loạt tăng 148 đồng so với phiên trước đó, cho thấy đồng bảng Anh cũng có xu hướng tăng giá so với VND.
Tỷ giá yen Nhật tại VietinBank có biến động nhẹ. Mức tỷ giá mua tiền mặt là 167,13 VND/JPY, mua chuyển khoản là 167,63 VND/JPY, và bán ra là 175,13 VND/JPY. So với phiên giao dịch trước, cả ba tỷ giá này đều tăng không đáng kể, chỉ 0,16 đồng. Điều này cho thấy sự ổn định tương đối của đồng yen Nhật so với VND trong bối cảnh các đồng tiền khác có những biến động rõ rệt hơn.
Đối với đồng đô la Úc, VietinBank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt là 15.887 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản là 15.987 VND/AUD, và tỷ giá bán ra là 16.437 VND/AUD vào ngày 6/3. So với phiên giao dịch trước đó, tất cả các tỷ giá này đều tăng 163 đồng.
Nhìn chung, phiên giao dịch ngày 6/3 tại VietinBank cho thấy xu hướng trái chiều rõ rệt. Sự khác biệt trong biến động tỷ giá này có thể phản ánh những yếu tố kinh tế và thị trường khác nhau tác động đến từng loại tiền tệ.
Về các ngoại tệ còn lại, bên cạnh xu hướng tăng giá của nhiều đồng tiền châu Âu và khu vực châu Á - Thái Bình Dương (CAD, DKK, KRW, NOK, NZD, SEK, SGD, THB), cũng có một số đồng tiền khác ghi nhận sự giảm giá (CHF, CNY, HKD, SAR, KWD).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.271 |
25.271 |
25.631 |
-92 |
-92 |
-92 |
Euro |
EUR |
27.051 |
27.066 |
28.251 |
367 |
367 |
367 |
Yen Nhật |
JPY |
167,13 |
167,63 |
175,13 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Bảng Anh |
GBP |
32.328 |
32.378 |
33.538 |
148 |
148 |
148 |
Dollar Australia |
AUD |
15.887 |
15.987 |
16.437 |
163 |
163 |
163 |
Dollar Canada |
CAD |
17.516 |
17.616 |
18.166 |
54 |
54 |
54 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.095 |
28.200 |
29.000 |
-132 |
-132 |
-132 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.472 |
3.582 |
- |
-6,00 |
-6,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.636 |
3.766 |
- |
49 |
49 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.200 |
3.215 |
3.350 |
-11,00 |
-11,00 |
-11,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,67 |
17,07 |
18,67 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.294 |
2.374 |
- |
37 |
37 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.337 |
14.387 |
14.904 |
153 |
153 |
153 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.450 |
2.560 |
- |
52 |
52 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.652 |
18.752 |
19.482 |
35 |
35 |
35 |
Baht Thái |
THB |
704,47 |
748,81 |
772,47 |
1 |
1 |
1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.635,67 |
7.025,67 |
- |
-25 |
-25 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.459,00 |
85.509,00 |
- |
-302 |
-302 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.