Tỷ giá VietinBank hôm nay (5/3): Xu hướng tăng chiếm đa số ngoại tệ
Tỷ giá ngân hàng VietinBank của một số ngoại tệ
Dưới đây là diễn biến tỷ giá một số loại ngoại tệ phổ biến tại ngân hàng VietinBank vào ngày 5/3:
Theo ghi nhận tại VietinBank, tỷ giá USD có những điều chỉnh đáng chú ý trong phiên giao dịch hôm nay. Cụ thể, giá mua vào bằng tiền mặt và chuyển khoản cùng đứng ở mức 25.363 VND/USD, tăng 153 VND so với phiên trước. Trong khi đó, giá bán ra lại ghi nhận sự giảm nhẹ 67 đồng, xuống còn 25.723 VND/USD.
Đồng euro (EUR) tiếp tục cho thấy đà tăng trưởng ấn tượng. Tỷ giá mua vào tiền mặt được niêm yết ở mức 26.684 VND/EUR, tăng tới 654 đồng. Giá mua chuyển khoản cũng không kém phần lạc quan khi tăng 459 đồng, lên 26.699 VND/EUR. Đáng chú ý, giá bán ra của euro cũng ghi nhận mức tăng đáng kể 354 đồng, đạt 27.884 VNĐ.
Tương tự như euro, bảng Anh (GBP) cũng chứng kiến sự tăng giá đồng đều ở cả chiều mua và bán. Giá mua vào tiền mặt hiện ở mức 32.180 VND/GBP, tăng 270 đồng. Giá mua chuyển khoản cũng tăng 310 đồng, lên 32.230 VND/GBP. Giá bán ra của bảng Anh cũng ghi nhận mức tăng 300 đồng, niêm yết ở 33.390 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc (AUD) cũng tăng lần lượt 205 đồng, 285 đồng và 135 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt lên mốc 15.724 VND/AUD, 15.824 VND/AUD và 16.274 VND/AUD.
Trái ngược với xu hướng tăng của nhiều ngoại tệ khác, đồng yen Nhật (JPY) lại ghi nhận sự điều chỉnh giảm tại VietinBank. Giá mua vào tiền mặt giảm nhẹ 0,82 đồng, xuống còn 166,97 VND/JPY. Giá mua chuyển khoản cũng giảm 0,47 đồng, còn 167,47 VND/JPY. Đáng chú ý, giá bán ra của yen Nhật có mức giảm lớn nhất, 2,52 đồng, xuống mức 174,97 VND/JPY.
Nhìn chung, phiên giao dịch ngày 5/3 tại VietinBank cho thấy một sự biến động đa chiều và khá rõ rệt giữa các loại ngoại tệ chủ chốt so với đồng Việt Nam.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.363 |
25.363 |
25.723 |
153 |
153 |
-67 |
Euro |
EUR |
26.684 |
26.699 |
27.884 |
654 |
459 |
354 |
Yen Nhật |
JPY |
166,97 |
167,47 |
174,97 |
-0,82 |
-0,47 |
-2,52 |
Bảng Anh |
GBP |
32.180 |
32.230 |
33.390 |
270 |
310 |
300 |
Dollar Australia |
AUD |
15.724 |
15.824 |
16.274 |
205 |
285 |
135 |
Dollar Canada |
CAD |
17.462 |
17.562 |
18.112 |
179 |
269 |
119 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.227 |
28.332 |
29.132 |
55 |
140 |
-10 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.478 |
3.588 |
- |
33,00 |
3,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.587 |
3.717 |
- |
72 |
32 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.211 |
3.226 |
3.361 |
55,00 |
60,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,54 |
16,94 |
18,54 |
1,24 |
1,44 |
-0,76 |
Kip Lào |
LAK |
- |
1 |
1 |
- |
0,20 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.257 |
2.337 |
- |
59 |
19 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.184 |
14.234 |
14.751 |
105 |
145 |
82 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.398 |
2.508 |
- |
49 |
24 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.617 |
18.717 |
19.447 |
165 |
255 |
185 |
Baht Thái |
THB |
703,93 |
748,27 |
771,93 |
0 |
4 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.660,61 |
7.050,61 |
- |
101 |
-99 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
80.761,00 |
85.811,00 |
- |
808 |
-442 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h45 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.