Tỷ giá đô Úc ngày 5/3: Tất cả các ngân hàng đồng loạt tăng
Tỷ giá AUD trong nước
Hôm nay,tỷ giá đô Úc tăng đồng loạt tại tất cả các ngân hàng tham gia khảo sát so với ghi nhận ngày hôm trước.
Tỷ giá mua tiền mặt của Vietcombank là 15.531 VND/AUD, tăng 66 đồng so với ngày hôm trước, tỷ giá mua chuyển khoản là 15.688 VND/AUD, tăng 67 đồng . Tỷ giá bán ra đạt 16.191 VND/AUD, tăng 69 đồng so với ngày hôm trước.
Tại ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá mua vào tiền mặt là 15.709 VND/AUD, và tỷ giá mua vào chuyển khoản là 15.756 VND/AUD, cùng tăng 120 đồng. Ngoài ra, tỷ giá bán ra là 16.284 VND/AUD, tăng 123 đồng.
Ngân hàng ACB có tỷ giá mua vào tiền mặt và chuyển khoản tăng 126 đồng lần lượt là 15.706 VND/AUD (tiền mặt) và,15.808 VND/AUD (chuyển khoản). Ngoài ra, tỷ giá bán ra là 16.284 VND/AUD, tăng 66 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt của Vietinbank là 15.724 VND/AUD, tăng đáng kể 205 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 15.824 VND/AUD, tăng mạnh hơn nữa là 285 đồng . Tương tự, tỷ giá bán ra là 16.274 VND/AUD, tăng 135 đồng .
Tỷ giá mua vào của BIDV là 15.763 VND/AUD đối với tiền mặt và tỷ giá chuyển khoản là 15.787 VND/AUD, cùng tăng 87 đồng . Tương ứng, tỷ giá bán ra nâng lên mức 16.213 VND/AUD , tăng 85 đồng .
Tỷ giá mua tiền mặt của Techcombank đạt 15.440 VND/AUD, tăng 74 đồng , tỷ giá mua chuyển khoản tăng 75 đồng nâng lên mức 15.704 VND/AUD. Tỷ giá bán ra đạt 16.337 VND/AUD , tăng 68 đồng.
Sacombank niêm yết tỷ giá mua vào tiền mặt , chuyển khoản lần lượt là 15.592 VND/AUD và 15.692 VND/AUD, tăng 49 đồng so với phiên hôm trước. Tương tự, tỷ giá bán ra là 16.254 VND/AUD , tăng 48 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt của Agribank là 15.668 VND/AUD, sau khi tăng 121 đồng , tỷ giá mua chuyển khoản là 15.731 VND/AUD, tăng 122 đồng . Cuối cùng, tỷ giá bán ra là 16.250 VND/AUD, tăng 124 đồng .
Dựa theo bảng so sánh, BIDV có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất trong số các ngân hàng được khảo sát. Ở chiều bán ra, Techcombank hiện có tỷ giá cao nhất trong khi thấp nhất là Vietcombank.
Ngân hàng |
Ngày 5/3/2025 |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
15.531 |
15.688 |
16.191 |
66 |
67 |
69 |
Eximbank |
15.709 |
15.756 |
16.284 |
120 |
120 |
123 |
ACB |
15.706 |
15.808 |
16.284 |
126 |
126 |
66 |
Vietinbank |
15.724 |
15.824 |
16.274 |
205 |
285 |
135 |
BIDV |
15.763 |
15.787 |
16.213 |
87 |
87 |
85 |
Techcombank |
15.440 |
15.704 |
16.337 |
74 |
75 |
68 |
Sacombank |
15.592 |
15.692 |
16.254 |
49 |
49 |
48 |
Agribank |
15.668 |
15.731 |
16.250 |
121 |
122 |
124 |
Tỷ giá chợ đen ( VND/AUD) |
16.023 |
- |
16,123 |
0 |
- |
0 |
Tỷ giá AUD tại một số hệ thống ngân hàng được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Gia Ngọc)

Ảnh: Gia Ngọc
Tại thị trường chợ đen
Khảo sát tại thị trường chợ đen vào lúc 11h00 hôm nay, tỷ giá AUD hiện đang ở mức 16.023 VND/AUD tại chiều mua vào và mức 16.123 VND/AUD tại chiều bán ra, cùng thời điểm vào hôm trước.