Tỷ giá Vietcombank ngày 5/3: USD và Euro trái chiều
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của một vài ngoại tệ vào lúc 10h15 hôm nay (5/3) điều chỉnh không đồng nhất ở hai chiều mua - bán. Cụ thể:
Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng mạnh 185,73 đồng, 187,61 đồng và 195,97 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt đạt mức 26.393,91 VND/EUR, 26.660,51 VND/EUR và 27.840,88 VND/EUR.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng bảng Anh đạt mốc 31.776,71 VND/GBP (tăng 87,22 đồng), mua chuyển khoản là 32.097,69 VND/GBP (tăng 88,1 đồng), và tỷ giá bán là 33.127,13 VND/GBP (tăng 90,99 đồng).
Sau khi điều chỉnh tăng 66,46 đồng, 67,13 đồng và 69,31 đồng, tỷ giá đô la Úc ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 15.531,25 VND/AUD, 15.688,13 VND/AUD và 16.191,28 VND/AUD.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 164,55 VND, chiều mua chuyển khoản là 166,22 VND và chiều bán ra là 175,01 VND, ghi nhận giảm lần lượt 0,88 đồng, 0,88 đồng và 0,94 đồng.
Đối với đồng USD, tỷ giá mua tiền mặt là 25.330 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.360 VND/USD, và tỷ giá bán là 25.720 VND/USD. So với ngày trước đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán đều giảm 30 đồng.
Nhìn chung, vào ngày 5/3, trong số các ngoại tệ được phân tích, Euro, bảng Anh, đô la Úc, baht Thái và won Hàn Quốc có xu hướng tăng giá so với ngày trước đó, trong khi đó các đồng USD, yen Nhật và nhân dân tệ lại có xu hướng giảm giá. Sự biến động này được thể hiện rõ ràng qua sự thay đổi của cả tỷ giá mua và tỷ giá bán của từng loại ngoại tệ.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.330 |
25.360 |
25.720 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
26.393,91 |
26.660,51 |
27.840,88 |
185,73 |
187,61 |
195,97 |
Bảng Anh |
GBP |
31.776,71 |
32.097,69 |
33.127,13 |
87,22 |
88,10 |
90,99 |
Yen Nhật |
JPY |
164,55 |
166,22 |
175,01 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,94 |
Đô la Úc |
AUD |
15.531,25 |
15.688,13 |
16.191,28 |
66,46 |
67,13 |
69,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.572,92 |
18.760,53 |
19.362,21 |
29,36 |
29,66 |
30,64 |
Baht Thái |
THB |
669,29 |
743,66 |
772,13 |
0,80 |
0,89 |
0,92 |
Đô la Canada |
CAD |
17.240,22 |
17.414,36 |
17.972,88 |
-11,90 |
-12,03 |
-12,37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.939,64 |
28.221,86 |
29.126,99 |
-4,62 |
-4,66 |
-4,76 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3202,13 |
3234,47 |
3338,21 |
-2,65 |
-2,68 |
-2,76 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3423,62 |
3458,2 |
3569,11 |
-1,06 |
-1,07 |
-1,10 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3564,75 |
3701,23 |
- |
24,10 |
25,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,85 |
303,51 |
- |
-0,19 |
-0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,17 |
16,85 |
18,29 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.584,51 |
85.885,37 |
- |
-43,49 |
-45,07 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5674,23 |
5797,93 |
- |
8,60 |
8,80 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2248,69 |
2344,14 |
- |
14,50 |
15,12 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
270,82 |
299,80 |
- |
-1,98 |
-2,18 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6791,21 |
7040,76 |
- |
-8,16 |
-8,45 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2395,8 |
2497,5 |
- |
15,76 |
16,43 |
Nguồn: Vietcombank.
Thông tin tỷ giá Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.