|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Vietcombank ngày 5/3: USD và Euro trái chiều

11:16 | 05/03/2025
Chia sẻ
Tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank ngày 5/3 khá sôi động với nhiều biến động trái chiều. Trong khi các đồng tiền như USD, yen Nhật và nhân dân tệ nhẹ nhàng "hạ nhiệt", thì Euro và bảng Anh lại "leo dốc" ấn tượng.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của một vài ngoại tệ vào lúc 10h15 hôm nay (5/3) điều chỉnh không đồng nhất ở  hai chiều mua - bán. Cụ thể:

Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng mạnh 185,73 đồng, 187,61 đồng và 195,97 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt đạt mức 26.393,91 VND/EUR, 26.660,51 VND/EUR và 27.840,88 VND/EUR.

Tỷ giá mua tiền mặt của đồng bảng Anh đạt mốc 31.776,71 VND/GBP (tăng 87,22 đồng), mua chuyển khoản là 32.097,69 VND/GBP (tăng 88,1 đồng), và tỷ giá bán là 33.127,13 VND/GBP (tăng 90,99 đồng).

Sau khi điều chỉnh tăng 66,46 đồng, 67,13 đồng và 69,31 đồng, tỷ giá đô la Úc ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 15.531,25 VND/AUD, 15.688,13 VND/AUD và 16.191,28 VND/AUD.

Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 164,55 VND, chiều mua chuyển khoản là 166,22 VND và chiều bán ra là 175,01 VND, ghi nhận giảm lần lượt 0,88 đồng, 0,88 đồng và 0,94 đồng.

Đối với đồng USD, tỷ giá mua tiền mặt là 25.330 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.360 VND/USD, và tỷ giá bán là 25.720 VND/USD. So với ngày trước đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán đều giảm 30 đồng.

Nhìn chung, vào ngày 5/3, trong số các ngoại tệ được phân tích, Euro, bảng Anh, đô la Úc, baht Thái và won Hàn Quốc có xu hướng tăng giá so với ngày trước đó, trong khi đó các đồng USD, yen Nhật và nhân dân tệ lại có xu hướng giảm giá. Sự biến động này được thể hiện rõ ràng qua sự thay đổi của cả tỷ giá mua và tỷ giá bán của từng loại ngoại tệ.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.330

25.360

25.720

-30

-30

-30

Euro

EUR

26.393,91

26.660,51

27.840,88

185,73

187,61

195,97

Bảng Anh

GBP

31.776,71

32.097,69

33.127,13

87,22

88,10

90,99

Yen Nhật

JPY

164,55

166,22

175,01

-0,88

-0,88

-0,94

Đô la Úc

AUD

15.531,25

15.688,13

16.191,28

66,46

67,13

69,31

Đô la Singapore

SGD

18.572,92

18.760,53

19.362,21

29,36

29,66

30,64

Baht Thái

THB

669,29

743,66

772,13

0,80

0,89

0,92

Đô la Canada

CAD

17.240,22

17.414,36

17.972,88

-11,90

-12,03

-12,37

Franc Thụy Sĩ

CHF

27.939,64

28.221,86

29.126,99

-4,62

-4,66

-4,76

Đô la Hong Kong

HKD

3202,13

3234,47

3338,21

-2,65

-2,68

-2,76

Nhân dân tệ

CNY

3423,62

3458,2

3569,11

-1,06

-1,07

-1,10

Krone Đan Mạch

DKK

-

3564,75

3701,23

-

24,10

25,04

Rupee Ấn Độ

INR

-

291,85

303,51

-

-0,19

-0,21

Won Hàn Quốc

KRW

15,17

16,85

18,29

0,02

0,02

0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

82.584,51

85.885,37

-

-43,49

-45,07

Ringgit Malaysia

MYR

-

5674,23

5797,93

-

8,60

8,80

Krone Na Uy

NOK

-

2248,69

2344,14

-

14,50

15,12

Rúp Nga

RUB

-

270,82

299,80

-

-1,98

-2,18

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6791,21

7040,76

-

-8,16

-8,45

Krona Thụy Điển

SEK

-

2395,8

2497,5

-

15,76

16,43

Nguồn: Vietcombank.

Thông tin tỷ giá Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Lạc Yên